1. Ý nghĩa của chiếc nhẫn trong tiếng Trung
+ Trong từ vựng tiếng Trung, các ký tự 忍 / rěn / Trung Quốc là những chiếc nhẫn: kiên nhẫn, kiên nhẫn, kiên nhẫn. Ngay cả sự kiên nhẫn.
- ‘Khám phá’ Haru Sushi trải nghiệm ẩm thực Nhật Bản độc đáo – Mytour
- Mậu Ngọ 1978 hợp xe màu gì? Màu tương hợp, tương khắc tuổi Mậu Ngọ
- Lẩu Tự Sôi là gì? Xem xét các loại lẩu tự sôi đang HOT nhất hiện nay tại Mytour
- Bộ truyện ‘Quản gia Hắc’ tạm ngừng phát hành vô thời hạn từ tháng 7
- Cách Kiểm Tra Lịch Sử Nạp Tiền Free Fire và Nạp Thẻ Garena FF
+ Vòng từ được tạo thành từ hai bộ: Đặt 刀 / dāo / – thanh kiếm ở trên cùng và đặt 心 / xīn / – trung tâm ở phía dưới. Người hành quyết đâm vào trái tim vẫn còn sống bởi bản thân, sự kiên nhẫn.
Bạn đang xem: Ý nghĩa của Chữ Nhẫn trong tiếng Trung và ứng dụng trong cuộc sống
+ Tuy nhiên, có nhiều người tin rằng chiếc nhẫn trong tiếng Trung được tạo thành từ ba bộ người chơi: bộ 刀 / dāo / – kiếm, set 丿 / piě / – phiet, hai bộ này kết hợp để tạo thành các ký tự Trung Quốc /: vũ khí (có nghĩa là vũ khí). Từ này là 刃 / rèn khi vũ khí đâm vào trái tim, nó rất đau đớn nhưng mọi người vẫn có thể chấp nhận nhờ sự khoan dung từ sự kiên nhẫn và kiên nhẫn.
2. Cách viết nhẫn và một số từ tiếng Trung với vòng từ
2.1 Ghi âm cơ bản
2.1.1 Làm thế nào để viết các từ nhẫn Trung Quốc?
Các nhà văn thư pháp thường sẽ sáng tác hoặc trích dẫn các câu nổi bật từ những người nổi tiếng để minh họa ý chí trong mỗi vòng. Ví dụ: hai câu sau:
Xem thêm : Tiktoker Bùi Thanh Văn là ai? Tiểu sử của nam Tiktoker điển trai
忍无可忍 ,
Ngữ âm: Không có sự khôn ngoan nào không thể nhận được.
Chỉ hai câu:
忍耐是黄金 ,
Phiên âm phiên âm: rěnn shì jīn, Cupbo shì yín.án việt: bệnh nhân thích vàng, im lặng như bạc. Dân chủ: kiên nhẫn như vàng, im lặng như bạc.
2.1.2 Cách viết mỗi lần vuốt ve
Xem thêm : Jang Ki Yong là ai? Sự nghiệp của nam người mẫu, diễn viên điển trai
Trên thực tế, viết một chiếc nhẫn đẹp không khó, chỉ cần viết đúng thứ tự của phần dưới đây được hoàn thành.
Cách viết từng nét của phong cách thư pháp Trung Quốc
2.2 Từ với vòng từ tiếng Trung để phân biệt
Kiên nhẫn | 忍耐 / rěn | Hãy kiên nhẫn giải quyết vấn đề, không vội vàng. |
Tính kiên nhẫn | 忍辱 / rěn rǔ / | Đây là từ chỉ phải chịu đựng sự sỉ nhục hoặc lăng mạ người khác mà không phản đối, chờ đợi cơ hội trả thù. |
Tính kiên nhẫn | 忍让 / rěnrang / | Đưa lên, biết bạn biết tôi, kiểm soát cảm xúc đúng cách |
Nhẫn | 忍身 / rěn shēn / | Kiểm soát bản thân, khiêm tốn và không thể hiện quá nhiều để người khác chú ý. |
Trốn | 隐忍 / yǐn rěn / | Giả vờ sống trong hòa bình, không tham dự các âm mưu mà thực sự chờ đợi cơ hội chín muồi để biến tình huống. |
Ghét | 忍恨 / rěn hèn nhát / | Trong trái tim của trái tim rất bực bội và phẫn nộ, nhưng ở mặt, nó là bình thường. |
Nhẫn | 忍动 / rěn dòng / | Cực kỳ kiên nhẫn trong hành động, mới bắt đầu làm việc khi nó chắc chắn sẽ thành công |
Nhẫn | 忍智 / rěn zhì / | Thông minh nhưng ẩn giấu, luôn luôn là kẻ ngốc giả để bạn không trở nên khá đáng chú ý |
Vô tâm | 忍心 / rěn xīn / | Vô cảm, bình tĩnh như một cái lọ khi nhìn thấy người khác gặp nạn mà không giúp đỡ. |
Tàn nhẫn | 残忍 / xử lý rěn / | Không có tình yêu của con người, làm những điều trái ngược với đạo đức. |
- 忍辱负重, 肩负重任 肩负重任 (rěnrǔ fùzh, jiānfu zhmram):
- 忍气吞声, 咽下你的话 (rěnqì tūnshēng, yàn xià nǐ dehuà
- 忍者无敌 (rěnzhě wúdí): Bệnh nhân là nhà vô địch.
- 忍无可忍, 无需再忍 (rěn wú kěn, wú xū zai rěn): Khi không thể chịu đựng được nữa, không cần phải chịu đựng.
Nội dung từ MyTour để chăm sóc khách hàng và khuyến khích du lịch, chúng tôi không chịu trách nhiệm và không áp dụng cho các mục đích khác.
Nếu bài viết sai hoặc không phù hợp, vui lòng liên hệ qua email: [email protected]
Nguồn: https://timhieulichsuquancaugiay.edu.vn
Danh mục: Blog
Ý kiến bạn đọc (0)