Tên Việt Nam
Ngữ âm
Tên tiếng Trung
Nghĩa
1
Dao Quan Dao
Jam Yao
珺
Đẹp, rạng rỡ.
2
Kha Nguyet
Kē yuè
珂
Đẹp và thuần khiết như Ngọc.
3
Phạn
Cái quạt
梦
Tinh khiết, yên bình và nhẹ nhàng.
4
Người hâm mộ
Xīn nhỏ
歆
Đẹp, hạnh phúc, hạnh phúc.
5
Han Nghien
Xīn Yán
欣
Đẹp, vui vẻ.
6
Uyen du
Wǎn yú
婉
Đẹp, Wen Thuan.
7
Lam của tôi
Lin
美
Đẹp, trung thực, năng động.
8
Tuyết
Hú
茹雪
Đẹp, thuần khiết, tốt như tuyết.
9
Nguyên chất
Shī jÌng
诗
Đẹp như bức tranh.
10
Thế chấp của tôi
Měi liân
美
Đẹp như Lotus.
11
Zen mặt trăng
Yuè buồn chán
月
Cô gái có một vẻ đẹp đẹp hơn thuyền, mềm hơn ánh trăng.
12
Hai QUYH
Hǎi qi
海
Đẹp như hoa.
13
Nguyên chất
Lu Jié
露
Màu trắng tinh khiết, đơn giản như sương mù sớm.
14
Ngoc tran
Yu Zhēn
玉
Trân trọng như ngoc.
15
Vẽ tranh y
Huà yī
婳
Mement, đẹp.
16
TU Anh
XIU yǐng
秀
Xem thêm : Trận đấu giữa Elon Musk và Mark Zuckerberg sẽ diễn ra tại “Đấu trường La Mã”
Thanh Tu, đẹp.
17
Giai đoạn
Jiā Qí
佳琦
Chúc một cuộc sống thuần khiết như một viên ngọc quý – đẹp.
18
Di giai
Yí jiā
怡佳
Đẹp, tự do, nhàn nhã, luôn hạnh phúc và nhàn nhã.
19
Thanh lịch
Yǎ jìng
雅静
Bình tĩnh, thanh lịch và thanh lịch.
20
Thường xin chào
Chan Xī
嫦曦
Ngoại hình đẹp như Hang Nga, với ý chí của sự tiến bộ như Hi.
21
Hiểu
XIǎO Xī
曉
Chỉ có trí thông minh, mọi người hiểu mọi thứ.
22
TU ha
Sī xi
思
Vô tư, vô tư, thiếu suy nghĩ. Trái tim không bị vướng vào bất cứ điều gì, tâm trí không tính toán.
23
Á hien
Ya Xuān
亚
Tính khí ngang, hy vọng những điều tươi sáng, có thể tăng lên, vươn xa hơn trong cuộc sống.
24
THUC TAM
Shū Xén
淑
Cô gái dịu dàng, đức hạnh, sự tôn trọng, khí chất nhẹ nhàng, nhu mì.
25
Khôn ngoan
Jiā huì
佳慧
Thể hiện nhiều tài năng và trí thông minh hơn mọi người.
26
Bạch Dương
Bai Yan
白羊
Giống như những con cừu ngây thơ, chưa trưởng thành đáng để bảo vệ và âu yếm.
27
Nhiều Sam
Đi bè
琲杉
Kho báu, có giá trị như một mảnh ngọc
28
Có thể y
Jǐn yì
谨意
Thường cẩn thận và suy nghĩ kỹ
29
Châu sa
Zhū Shā
珠沙
Ngọc trai, cát. Đây là tất cả những món quà có giá trị của biển.
30
Diem an
Yào ān
艳安
“Diem” trong từ “đẹp” có nghĩa là đẹp. “Một” trong từ “nhàn nhã” có nghĩa là bình tĩnh, không có sóng. DIEM AN Tên chúc con gái cô ấy luôn đẹp và yên bình.
31
Dieu Ham
Mi Dao Han
妙涵
Cô gái sở hữu những điều tốt đẹp.
32
Người đàn ông van
Mǐn wén
敏文
Chỉ có những cô gái thông minh, nhanh nhẹn, khôn ngoan.
33
Mơ
Xem thêm : MC Phương Thảo chính thức thành “vợ người ta” khoe nhẫn đính hôn và cả biên niên sử yêu đương
Méng Jié
梦洁
Cái tên dành cho những cô gái thuần khiết, ngây thơ và lạc quan.
34
Mong Dinh
Méng nhỏ
梦婷
Đặc biệt là hình ảnh của những cô gái xinh đẹp, mơ mộng.
35
Nghệ thuật
Yì jiā
艺佳
Tượng trưng cho vẻ đẹp hoàn hảo, cả tài năng và đầy màu sắc.
36
Sự nhiễm trùng
Shū rǎn
舒苒
Thường được sử dụng trong thơ để mô tả những cây tươi, mềm.
37
TU của tôi
Zī měi
姿美
Chỉ có cô gái có vẻ ngoài đẹp.
38
Uyen Dinh
Wǎn tíng
婉婷
Hiển thị vẻ đẹp, dịu dàng.
39
Chau hoa
Zhū Huā
珠花
Chỉ thể hiện vẻ đẹp cao quý. Chỉ cần thể hiện sự đơn giản, tự do.
40
Linh chau
Zhū
玲珠
Nghĩa là “ngọc trai sáng”
41
Mong Dao
Dalend
梦瑶
Điều đó có nghĩa là ngoc Mo. Dao Dao là sự kết hợp của “Dream” trong “Dream”, “Dao” trong “Dao Cam”.
42
Tinh Tuyen
Jìng Xuán
静璇
Ý nghĩa cho trí thông minh và bình tĩnh.
43
Tran Dao
Zhēn Yao
珍瑶
Đá quý quý.
44
Han của tôi
Xīn měi
昕美
Bình minh đẹp.
45
Chào nhiễm trùng
Xī rǎn
曦冉
Ánh sáng mong manh.
46
Linh van
Luo Yún
落云
Đám mây rơi xuống.
47
Nhat ha
Ro
日霞
Chỉ có ánh sáng mặt trời qua không khí sương mù như sương mù, tạo ra màu sắc rực rỡ.
48
Thien di
Tai yí
天怡
Chỉ có cô gái hạnh phúc và dễ chịu.
49
Thường xin chào
Chan Xī
嫦曦
Sự kết hợp của hai vật thể sáng nhất của bầu trời là mặt trời và mặt trăng.
Nguồn: https://timhieulichsuquancaugiay.edu.vn
Danh mục: Blog
Ý kiến bạn đọc (0)