Mẫu câu
Bạn đang xem: Lớp học tiếng Anh là gì? Tổng hợp từ vựng tiếng Anh trong lớp học và mẫu câu giao tiếp
Dịch nghĩa
Ví dụ
Tôi có thể đi vệ sinh được không?
Tôi có thể đi vệ sinh được không?
Học sinh: Tôi có thể đi vệ sinh được không? Giáo viên: Vâng, bạn có thể.
Tôi không hiểu.
Tôi không hiểu.
Sinh viên: Tôi không hiểu vấn đề này. Thầy: Để tôi giải thích lại lần nữa.
Bạn có thể lặp lại điều đó được không?
Thưa thầy, thầy có thể nhắc lại được không?
Học sinh: Thầy có thể nhắc lại được không? Giáo viên: Chắc chắn rồi, tôi nói: “Mở sách ra.”
Bạn đánh vần như thế nào…?
Từ này được đánh vần như thế nào?
Học sinh: Bạn đánh vần từ “cần thiết” như thế nào? Thầy: CẦN THIẾT.
có nghĩa là gì?
…nó có nghĩa là gì?
Học sinh: “Có mặt khắp nơi” nghĩa là gì? Thầy: Nó có nghĩa là cái gì đó ở khắp mọi nơi.
Bạn có thể giúp tôi được không?
Thầy ơi, thầy có thể giúp em được không?
Sinh viên: Bạn có thể giúp tôi câu hỏi này được không? Giáo viên: Tất nhiên.
Tôi xin lỗi tôi đến muộn.
Tôi xin lỗi vì đã đến muộn.
Sinh viên: Tôi xin lỗi tôi đến muộn. Thầy: Các em nhanh ngồi vào chỗ đi.
Chúng ta có bài tập về nhà không?
Chúng ta có bài tập về nhà không?
Học sinh: Hôm nay chúng ta có bài tập về nhà không? Giáo viên: Vâng, vui lòng hoàn thành trang 25.
Tôi có thể mượn một cây bút chì được không?
Tôi có thể mượn một cây bút chì được không?
Học sinh: Tôi có thể mượn một cây bút chì được không? Bạn cùng lớp: Chắc chắn rồi, bạn đi đây.
Chúng ta đang ở trang nào?
Chúng ta đang ở trang nào?
Học sinh: Chúng ta đang ở trang nào? Giáo viên: Chúng ta đang ở trang 42.
Bạn có thể nói chậm hơn được không?
Thầy ơi thầy có thể nói chậm hơn được không ạ?
Học sinh: Thầy có thể nói chậm hơn được không? Giáo viên: Vâng, tôi có thể làm được điều đó.
Tôi xong rồi.
Tôi xong rồi.
Học sinh: Tôi đã làm xong bài kiểm tra của mình. Cô giáo: Tuyệt vời, em hãy nộp nó đi.
Tôi có thể vào được không?
Tôi có thể vào được không?
Sinh viên: Tôi có thể vào được không? Giáo viên: Vâng, làm ơn.
Tôi có thể ngồi đây được không?
Tôi có thể ngồi đây được không?
Học sinh: Tôi có thể ngồi ở đây được không? Giáo viên: Vâng, bạn có thể.
Tôi cần giúp đỡ với điều này.
Tôi cần giúp đỡ với điều này.
Học sinh: Em cần giúp đỡ bài tập này. Thầy: Để tôi xem thử.
Câu trả lời cho số 3 là gì?
Câu trả lời cho câu hỏi số 3 là gì?
Học sinh: Câu trả lời số 3 là gì? Giáo viên: Hãy cố gắng giải quyết nó trước.
Bạn hiểu không?
Bạn hiểu không?
Giáo viên: Bạn có hiểu hướng dẫn không? Học sinh: Vâng, tôi biết.
Bạn có thể giải thích điều này một lần nữa?
Thầy ơi thầy có thể giải thích lại được không ạ?
Sinh viên: Thầy có thể giải thích lại phần này được không? Giáo viên: Chắc chắn rồi, chúng ta hãy xem qua nó.
Chúng ta hãy nghỉ ngơi.
Chúng ta hãy nghỉ ngơi.
Giáo viên: Chúng ta hãy nghỉ giải lao trong 10 phút.
Hết giờ rồi. Hãy ngừng viết.
Hết giờ rồi. Đừng viết nữa.
Thầy: Hết giờ rồi. Hãy ngừng viết và nộp bài kiểm tra của bạn.
Hãy chú ý, làm ơn.
Xin hãy chăm chú lắng nghe.
Giáo viên: Xin hãy chú ý. Điều này rất quan trọng.
Hãy mở sách của bạn sang trang…
Mở sách của bạn sang trang…
Giáo viên: Các em mở sách trang 50.
Làm việc theo cặp/nhóm.
Làm việc theo cặp/nhóm.
Giáo viên: Làm việc theo cặp để hoàn thành bài tập này.
Hãy giơ tay nếu bạn biết câu trả lời.
Hãy giơ tay nếu bạn biết câu trả lời.
Giáo viên: Hãy giơ tay nếu bạn biết câu trả lời.
Lấy bài tập về nhà của bạn ra.
Nhận bài tập về nhà của bạn.
Giáo viên: Hãy lấy bài tập về nhà của em ra để chúng ta cùng ôn lại.
Chúng ta sẽ có một bài kiểm tra về…
Chúng ta sẽ có một bài kiểm tra về…
Giáo viên: Chúng ta sẽ có bài kiểm tra vào thứ Sáu.
Xin hãy im lặng.
Xin hãy im lặng.
Giáo viên: Hãy im lặng trong khi người khác đang làm việc.
Đưa giấy tờ của bạn lên phía trước.
Di chuyển giấy của bạn lên phía trước.
Giáo viên: Đưa bài của các em ra trước lớp.
Hãy xem lại những gì chúng ta đã học.
Hãy xem lại những gì chúng ta đã học được.
Giáo viên: Chúng ta hãy ôn lại những gì chúng ta đã học tuần trước.
Bạn có câu hỏi nào không?
Bạn có câu hỏi nào không?
Giáo viên: Em có thắc mắc gì về bài tập không?
Hãy chắc chắn để…
Hãy chắc chắn…
Giáo viên: Hãy nhớ đọc kỹ hướng dẫn.
Hạn chót nộp đơn này là vào ngày mai.
Hạn chót nộp đơn này là vào ngày mai.
Giáo viên: Bài tập này sẽ nộp vào ngày mai.
Chúng ta còn bao nhiêu thời gian để rời đi?
Chúng ta còn lại bao nhiêu thời gian?
Học sinh: Chúng ta còn bao nhiêu thời gian cho bài kiểm tra? Giáo viên: 10 phút.
Xin vui lòng đọc hướng dẫn.
Đọc hướng dẫn.
Giáo viên: Vui lòng đọc hướng dẫn trước khi bắt đầu bài thi.
Xin hãy làm việc một cách lặng lẽ.
Hãy làm việc một cách lặng lẽ.
Thầy: Làm việc nhẹ nhàng thôi, đừng làm phiền người khác.
Chúng ta sẽ bắt đầu trong năm phút nữa.
Chúng ta sẽ bắt đầu trong năm phút nữa.
Giáo viên: Chúng ta sẽ bắt đầu bài học sau 5 phút nữa.
Nộp bài tập về nhà của bạn.
Gửi bài tập về nhà của bạn.
Giáo viên: Hãy nộp bài tập về nhà trước khi rời đi.
Chúng ta hãy xem qua các câu trả lời.
Hãy xem lại câu trả lời.
Giáo viên: Chúng ta hãy xem lại đáp án của bài kiểm tra.
Hãy để mắt tới tờ giấy của chính bạn.
Chỉ cần nhìn vào bài viết của tôi.
Giáo viên: Hãy chú ý đến bài làm của mình trong suốt quá trình làm bài.
Ai muốn trả lời câu hỏi này?
Ai muốn trả lời câu hỏi này?
Giáo viên: Ai muốn trả lời câu hỏi này?
Viết tên của bạn ở trên cùng.
Viết tên của bạn ở đầu trang.
Giáo viên: Đừng quên viết tên của bạn ở đầu bài viết.
Hãy thảo luận về chủ đề này.
Hãy thảo luận về chủ đề này.
Giáo viên: Hãy thảo luận nhóm về chủ đề này.
Hãy quay sang đối tác của bạn và…
Hãy quay sang bạn của bạn và…
Giáo viên: Quay sang bạn cùng lớp và chia sẻ ý kiến của bạn.
Hãy cất sách của bạn đi.
Hãy cất sách của bạn đi.
Giáo viên: Hãy cất sách vở đi; đã đến lúc làm bài kiểm tra.
Bạn đã làm rất tốt!
Bạn đã làm rất tốt!
Giáo viên: Bạn đã làm rất tốt dự án của mình!
Chúng ta sẽ xem một đoạn video.
Chúng ta sẽ xem một đoạn video.
Giáo viên: Chúng ta sẽ xem một đoạn video về các nền văn minh cổ đại.
Hãy lập danh sách…
Hãy lập danh sách…
Giáo viên: Hãy lập danh sách những điểm chính của bài giảng.
Nguồn: https://timhieulichsuquancaugiay.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)