Những tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ cái S vô cùng đa dạng và mang nhiều ý nghĩa. timhieulichsuquancaugiay.edu.vn bật mí top 193+ tên tiếng Anh hay nhất cho nữ ngay sau đây:
- Biện pháp tu từ hoán dụ là gì? Ví dụ & bài tập minh họa chi tiết
- 101+ mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho bé 6 tuổi đơn giản, dễ học
- Cách tự kiểm tra trình độ TOEIC tại nhà dễ dàng và chính xác!
- Hướng dẫn cách phát âm ou trong tiếng Anh không lo bị nhầm lẫn
- Hướng dẫn cách viết đơn xin nghỉ việc bằng tiếng Anh chuyên nghiệp
Sara: Công chúa, nữ hoàng, quý cô
Sanvi: Nữ thần Laxmi, vẻ đẹp
Sana: Sáng ngời, rạng rỡ
Siya: Nữ thần Sita, Ánh trăng trắng,…
Saira: Công chúa
Sarah: Công chúa
Sanya: Rực rỡ, lộng lẫy
Shanaya: Tia sáng
Siri: Sự giàu có, vẻ đẹp, kim cương
Shanvi: Mặt trời, sự lôi cuốn
Syra: Công chúa
Sama: Bầu trời
Sejal: Tinh khiết
Sonu: Vàng
Sanu: Đỉnh núi
Sonia: Đẹp, khôn ngoan
Suma: Sinh ra trong mùa hè
Sumi: Tốt, đẹp, thân thiện
Safia: Tinh khiết
Sanaya: Nổi tiếng, xuất sắc, tia sáng đầu tiên của mặt trời, đáng khen ngợi, đáng được ngưỡng mộ
Sofia: Tri thức, hiểu biết
Sera: Công chúa
Saara: Công chúa
Shan: Khôn ngoan
Sadia: May mắn
Shayna: Đẹp, đáng yêu
Sony: Đẹp, duyên dáng
Siara: Tinh khiết
Shana: Xin đẹp, Chúa nhân từ
Shaina: Đẹp, hạnh phúc, may mắn
Subi: Người đặc biệt
Sian: Món quà nhân từ của chúa
Shiny: Vinh quang, chiếu sáng
Shalini: Thông minh, tài năng
Shiva: Tốt lành, duyên dáng, tử tế
Sayna: Tình yêu
Sheen: Sáng chói, đẹp, xinh, tốt, người thân yêu
Selma: Bình yên
Sarina: Công chúa
Shaya: Món qùa của Chúa
Selina: Mặt trăng
Shaila: Dòng sông, núi đồi
Shaz: Xin đẹp
Sofi: Sự khôn ngoan
Shirin: Ngọt ngào
Serena: Điềm tĩnh, bình yên
Shyna: Chiếu sáng
Sabri: Kiên nhẫn
Sweety: Ngọt ngào, đáng yêu
Saniya: Rực rỡ, cao sang
Sarita: Dòng sông, công chúa
Sharon: Đồng bằng tươi tốt
Sazia: Vẻ đẹp độc đáo
Shona: Chúa nhân từ
Shyla: Con gái của núi
Sofy: Sự khôn ngoan
Sandy: Người bảo vệ nhân loại
Salena: Mặt trăng
Samia: Cao cả
Shania: Đẹp
Susan: Hoa lily
Sky: Bầu trời
Shay: Món quà
Samara: Người được bảo vệ
Shini: Toả sáng giữa muôn vật
Star: Ngôi sao
Shiana: Công chúa
Soo: Xuất sắc, cuộc sống lâu dài
Shya: Theo truyền thống, tinh khiết
Sam: Chúa lắng nghe
Sherin: Rất ngọt ngào
Salina: Mặt trăng, ánh sáng
Selena: Mặt trăng
Sophia: Người phụ nữ thông minh
Shanza: Đẹp, có phẩm giá
Shyra: Ngôi sao mới
Shanvee: Đẹp, lôi cuốn
Shiri: Bài hát tâm hồn
Samantha: Chúa lắng nghe
Sunny: Vui mừng, rực rỡ
Sisira: Mùa đông
Shae: Đáng ngưỡng mộ
Samayra: Mê hoặc
Safana: Ngọc trai, ngôi sao toả sáng
Sarra: Công chúa
Suzy: Hoa huệ tây
Sofiya: E thẹn, tốt
Saera: Ngôi sao mới
Selin: Dòng nước chảy
Sandra: Người giúp đỡ
Sayee: Người bạn
Suzan: Hoa huệ tây
Seanna: Chúa nhân từ
Seira: Ngôi sao
Sue: Hoa huệ tây
Sally: Công chúa
Seana: Món quà từ chúa
Shira: Bài hát, giai điệu, bài thơ
Shaly: Người bạn
Shamya: Vẻ đẹp
Suzain: Ngọt ngào
Sofea: Sự khôn ngoan, ngọt ngào
Shazin: Sức mạnh
Shawna: Chúa nhân từ
Snita: Nhẹ nhàng
Seraa: Công chúa
Sela: Nữ thần mặt trăng, đá
Sash: Đẹp
Sofya: Tính cách tốt đẹp
Shiann: Món quà từ Chúa, đẹp
Sadie: Công chúa
Shafia: Nhân từ
Sharah: Đẹp, rực rỡ
Smily: Hạnh phúc, đáng yêu
Safreen: Đẹp, trong sáng
Skyla: Học giả, nơi trú ẩn, bầu trời
Sheryl: Yêu quý, người thân yêu
Sammi: Bông hoa, người biết lắng nghe
Sophie: Vẻ đẹp, sự khôn ngoan
Shaily: Phong cách
Shaena: Vẻ đẹp
Sheeja: Nước
Shamini: Yên bình, tĩnh lặng
Shadia: May mắn
Simmy: Mặt trời, ánh nắng
Samera: Cuốn hút, tốt đẹp, quan tâm
Shallu: Vẻ đẹp tĩnh lặng
Scarlet: Màu đỏ, vui mừng
Sheri: Người yêu quý
Sage: Sự khôn ngoan
Stella: Vì sao
Sonya: Trí thông minh
Saayra: Công chúa
Simone: Người biết lắng nghe
Sary: Vẻ đẹp
Sade: Lời ca ngọt ngào
Sunera: Đáng yêu; Thời gian tốt; Chân lý tốt
Shakira: Biết ơn
Sharlyn: Xinh đẹp, yêu quý
Selene: Nữ thần mặt trăng
Shiyona: Duyên dáng, hạnh phúc
Sharina: Thông minh
Suzie: Hoa huệ tây, duyên dáng
Shereen: Ngọt ngào, người yêu quý
Shnaya: Đáng yêu, được đánh giá cao
Salona: Đá quý hiếm, vẻ đẹp nhất, đặc biệt
Shanish: Tuyệt vời, rộng lượng
Sharyl: Nhỏ nhắn, đáng yêu
Seenu: Năng lượng tích cực
Salli: Công chúa
Skye: Bầu trời hoặc đám mây
Shera: Dũng cảm, sức mạnh
Snow: Tuyết
Sherlyn: Yêu quý, xinh đẹp
Smaira: Thực tế, cuốn hút
Sail: Tôn trọng
Seerin: Người phụ nữ đẹp
Shofia: Cách viết khác của Sohpia
Sharol: Tên về loài hoa
Susie: Hoa huê tây
Somar: Bướm đẹp
Sherry: Người yêu dấu
Sable: Tóc đen, màu đen
Sweeti: Ngọt ngào, hạnh phúc, đáng yêu
Saheera: Núi, thiên nhiên
Sienna: Màu đỏ cam
Sandie: Người bảo vệ
Spring: Mùa xuân
Susana: Hoa huệ tây, vẻ đẹp thực sự
Sharaa: Xinh đẹp, duyên dáng
Susy: Hoa huệ tây
Sakari: Ngọt ngào, xinh đẹp
Suzen: Hoa huệ tây
Sheeun: Bạc, ánh sáng
Scout: Người khám phá
Sulay: Hạnh phúc
Sal: Bình yên
Sea: Biển
Starr: Ngôi sao, mùa xuân
Suzana: Hoa huệ tây
Sharron: Vùng đất màu mỡ
Sylvia: Rừng cây
Shali: Vẻ đẹp
Samee: Người lắng nghe mọi thứ
Shiena: Chúa nhân từ
Suzi: Hoa huệ tây
Shary: Công chúa, quý cô
Sheenu: Sự sáng ngời, thông minh
Scarlett: Đỏ rực
Stela: Đáng yêu, tinh khiết
Sallie: Quý cô, công chúa
Sely: Nhẹ nhàng
Không chỉ dành cho nữ, những cái tên tiếng Anh với S là chữ cái đầu dành cho nam cũng được tìm kiếm rất nhiều. Mỗi cái tên đều mang một cá tính riêng, timhieulichsuquancaugiay.edu.vn xin giới thiệu một số ví dụ như sau:
Sam: Được Chúa lắng nghe
Sha: May mắn
Shan: Khôn ngoan (chỉ người có trí tuệ với kinh nghiệm dày dặn
Sahil: Đại dương, bờ biển, dòng sông
Samar: Trái cây thiên đường
Saad: Ánh sáng, may mắn
Shayan: Thông minh, giá trị
Shaan: Nổi tiếng, tự hào, tôn kính
Sagar: Đại dương, sâu thẳm
Sami: Cao siêu
Siva: Tử tế, tốt lành
Sham: Người mạnh mẽ
Saif: Quan tâm, hạnh phúc
Samy: Thông minh
Sara: Sự bảo vệ, người dẫn đầu
Sian: Tốt nhất, vĩ đại nhất
Sumit: Người bạn tốt
Saaz: Hơi thở, giai điệu
Sanu: Đẹp trai
Sani: Món quà
Sher: Sư tử
Sachin: Sự thật, trong lành
Sara: Hồ
Shree: Sự giàu có, sung túc
Suman: Người có trái tim nhân hậu
Shar: Tên của một người có chung một số phẩm chất được cho là của loài sói.
Sid: Đồng cỏ rộng lớn
Saam: Vàng
Shaz: Đẹp
Sunny: Ánh nắng, vui vẻ
Sanam: Người yêu quý
Sandy: Người bảo vệ
Shawn: Chúa nhân từ
Sandeep: Ánh sáng
Saz: Giai điệu, hơi thở
Samin: Quý giá, vô giá
Saman: Bình tĩnh
Shon: Chúa nhân từ
Saeed: Hạnh phúc, may mắn
Shad: Niềm vui
Smith: Thương gia, thợ rèn, nụ cười
Same: Người bạn tốt
Suji: Giành được vẻ đẹp trên đời
Sean: Nhân từ
Shae: Lịch sự
Saul: Có nguồn gốc từ tiếng Do Thái có nghĩa là “được cầu nguyện cho”. (Đây cũng là tên một vị vua dân tộc Do Thái.)
Sohel: Ánh trăng
Sinan: Cây giáo
Shahan: Vua của các vua
Shane: Chúa nhân từ
Santosh: Thoả mãn, hạn phúc
Sijo: Giúp đỡ
Sky: Bầu trời
Shia:Người bạn
Saleh: Tính ngay thẳng, công bằng
Samuel: Được Chúa lắng nghe
Samrudh: Người giàu có
Sharon: Cánh đồng tươi tốt
Simon: Lắng nghe
Sail: Hạnh phúc
Star: Chân thật, truyền cảm hứng
Sunit: Lịch sự, tế nhị, người có trái tim ấm áp
Shaun: Chúa nhân từ
Shalom: Hoà bình
Sajin: Người chinh phục
Shoban: Đẹp trai
Sibu: Dũng cảm, thông minh
Savio: Thông minh, khéo léo
Skye: Bầu trời
Sherwin: Nhanh như cơn gió
Shakeel: Đẹp trai, ưa nhìn
Sonny: Chàng trai trẻ
Shun: Tài năng
Shavin: Khuôn mặt tươi cười
Shoa: Các vị vua
Sharn: Sự bảo vệ
Syen: Đẹp, đáng yêu
Safra: Vàng
Selvin: Người bạn thành công
Shanish: Hào phóng, tuyệt vời
Steve: Giống tên Steven, có nghĩa là vương miện, chiến thắng
Stalin: Người đàn ông thép
Salvin: Vua
Shine: Chiếu sáng
Samson: Ánh sáng như mặt trời
Xem thêm : Hướng dẫn học toán lớp 4 giây thế kỉ đơn giản, dễ hiểu nhất
Simba: Sư tử
Scott: Người đến từ Scotland’
Saer: Thợ mộc
Saimon: Chúa lắng nghe
Sed: Chàng trai luôn đối xử tốt với người khác
Sheri: Rất ngọt ngào
Simeon: Vâng lời
Suan: Tĩnh lặng
Scot: Đến từ Scotland
Sidi: Chân thật, sức mạnh
Sofian: Cát
Saint: Tử tế, kiên nhẫn
Shade: Tốt
Silas: Khu rừng
Stanley: Đồng cỏ
Shohag: Tình yêu
Slade: Người con của thung lũng
Serge: Người bảo vệ
Sage: Người có trí tuệ
Stew: Người giữ nhà
Stephen: Vòng hoa, vương miện
Sailor: Người chèo thuyền
Sakul: Thịnh vượng
Steven: Vương miện
Starwin: Ngôi sao
Sheza: Lòng tử tế
Summit: Đỉnh cao
Selwyn: Người bạn tốt
Shaquille: Đẹp trai
Stephan: Vương miện
Siby: Chăm chỉ, giúp đỡ người khác
Sladen: Người con của thung lũng
Shona: Vàng
Saga: Người kể chuyện
Salal: Thác nước
Shaida: Người yêu cuồng nhiệt
Simo: Được Chúa lắng nghe
Saby: Người tình cảm
Shana: Người khôn ngoan
Steph: Cách viết ngắn gọn của Stephen
Stuart: Người giám hộ
Sion: Chúa nhân từ
Solomon: Người yêu chuộng hoà bình
Shannon: Thông thái
Sebastia: Được tôn kính
Saxe: Thanh gươm
Sema: Đại dương
Sully: Tuyệt vời, đẹp trai, quan tâ
Shirley: Ánh mặt trời
Sharoon: Vua, chiến binh
Shelton: Từ thị trấn trên một mỏm đá
Sele: Đá
Shanky: Chìa khoá tới thành công
Sunwin: Tự tin, quyết tâm, tự chủ
Sith: Trái đất
Scotty: Đến từ Scotlan
Sped: Thành công
Shadow: Bóng râm
Shahm: Yên bình
Sten: Hòn đá nhỏ
Sako: Dũng cảm
Sway: Vàng
Symon: Lắng nghe
Sonnie: Con trai
Seann: Chúa nhân từ
Sterling: Thanh khiết
Soney: Vàng
Sherlock: Tóc vàng
Selwin: Người bạn tốt
Spark: Phát sáng
Stod: Ngựa
Samm: Mặt trời
Sandie: Người bảo vệ
Salsa: Tên một điệu nhảy
Stefan: Vòng nguyệt quế
Stirling: Thanh khiết
Shiloh: Yên bình
Simson: Con của mặt trời
Sergio: Trung thành
Sewal: Biển
Những tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S sau đây đều dùng chung được cho cả hai giới tính.
Sawyer: Tiều phu
Skylar: Học giả
Sage: Sự khôn ngoan, khoẻ mạnh
Shiloh: Yên tĩnh, sự dồi dào
Stevie: Vương miện
Salem: Yên bình, an toàn, hoàn hảo
Skyler: Bầu trời
Sean: Chúa nhân từ
Stetson: Người chiến đấu
Selah: Đá
Saint: Thánh thiện
Saige: Sự khôn ngoan
Santana: Thánh thiện
Shane: Chúa nhân từ
Sunny: Tính tình vui vẻ, ánh nắng
Shelby: Cây liễu
Sasha: Người bảo vệ
Sky: Bầu trời
Scott: Đến từ Scotland
Scout: Lắng nghe
Sam: Chúa lắng nghe
Shay: Đáng ngưỡng mộ
Shea: Đáng ngưỡng mộ
Sol: Cầu nguyện cho hoà bình
Simone: Biết lắng nghe
Sidney: Đồng cỏ rộng lớn
Shai: Món quà
Storm: Cơn bão
Scottie: Đến từ Scotland
Shannon: Cổ xưa
Stacy: Kết trái nhiều
Shaun: Chúa nhân từ
Shalom: Hoà bình
Sammy: Chúa lắng nghe
Shae: Đáng ngưỡng mộ
Sora: Bầu trời
Safa: Tinh khiết, trong sáng
Sunnie: Ánh nắng mặt trời
Samar: Chỉ huy chiến trường
Starr: Ngôi sao
Shirley: Cánh đồng tươi sáng
Shaan: Hoà bình, tự hào
Sheldon: Thung lũng dốc
Stacey: Sự sống lại
Silver: Bạc
Sandy: Cát
Sammie: Chúa lắng nghe
Selim: An toàn
Sima: Kho báu
Seneca: Cứng rắn như đá
Shayne: Chúa nhân từ
Sonnie: Trí khôn ngoa
September: Tháng 9
Sharman: Cuốn hút
Shadow: Bóng mát
Sela: Mặt trăng
Shade: Ca sĩ
Shashi: Ánh trăng
Tìm hiểu ngay trên thế giới có những người nổi tiếng nào đặt tên bắt đầu bằng S bạn nhé!
Trên đây là top 400+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S phổ biến và được nhiều người dùng nhất. Hy vọng bạn đọc đã lựa chọn cho mình một cái tên thể hiện tính cách và phù hợp với bản thân nhất. Đừng bỏ lỡ các bài viết hữu ích khác của timhieulichsuquancaugiay.edu.vn trên website nhé. Cảm ơn các bạn đã đón đọc bài viết này!
Nguồn: https://timhieulichsuquancaugiay.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)