Giáo dụcHọc thuật

[FULL] Khám Phá Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Đồ Ăn Phổ Biến Nhất

2
[FULL] Khám Phá Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Đồ Ăn Phổ Biến Nhất
Nội dung bài viết

Ẩm thực là một phần quan trọng của văn hóa và cuộc sống hàng ngày. Để có thể tận hưởng trọn vẹn những trải nghiệm ẩm thực đa dạng trên toàn thế giới, việc nắm vững từ vựng tiếng Anh về đồ ăn là vô cùng cần thiết. Dù bạn là một người đam mê nấu nướng, một thực khách yêu thích khám phá ẩm thực hay một nhân viên ngành dịch vụ nhà hàng – khách sạn, bài viết này sẽ cung cấp cho bạn hơn bộ từ vựng tiếng Anh quan trọng về đồ ăn. Hãy cùng tham khảo ngay nhé.

Tầm quan trọng của việc biết từ vựng tiếng Anh về đồ ăn

Khi nói đến việc thưởng thức ẩm thực hoặc làm việc trong ngành nhà hàng khách sạn, việc nắm vững từ vựng về đồ ăn tiếng Anh không chỉ là một kỹ năng cần thiết mà còn là chìa khóa để mở ra những cơ hội và trải nghiệm phong phú.

Nhất là đối với những người làm việc trong ngành nhà hàng khách sạn, sự am hiểu về các thuật ngữ và từ vựng liên quan đến đồ ăn giúp họ giao tiếp hiệu quả hơn với khách hàng quốc tế. Khi bạn có thể mô tả chi tiết món ăn, giải thích các thành phần và đáp ứng các yêu cầu đặc biệt của thực khách, bạn không chỉ thể hiện sự chuyên nghiệp mà còn góp phần tạo ra những trải nghiệm ẩm thực tuyệt vời và ấn tượng. Điều này không chỉ giúp nâng cao chất lượng dịch vụ mà còn xây dựng uy tín cho nhà hàng hoặc khách sạn của bạn.

Ngược lại, đối với khách hàng, việc biết tính từ miêu tả về đồ ăn trong tiếng Anh mang lại sự tự tin và tiện lợi khi bạn bước vào một nhà hàng quốc tế. Khi bạn hiểu rõ các thuật ngữ trên thực đơn và có khả năng giao tiếp với nhân viên nhà hàng, bạn có thể dễ dàng tìm thấy món ăn yêu thích, yêu cầu các điều chỉnh phù hợp với nhu cầu cá nhân và tận hưởng trọn vẹn những trải nghiệm ẩm thực mới lạ. Sự hiểu biết này không chỉ giúp bạn chọn món ăn một cách chính xác mà còn giúp bạn giao tiếp hiệu quả, từ đó làm cho mỗi bữa ăn trở nên thú vị và đáng nhớ hơn.

Tóm lại, việc biết những từ vựng tiếng Anh về đồ ăn không chỉ là một lợi thế trong môi trường làm việc chuyên nghiệp mà còn là một công cụ hữu ích giúp bạn, với tư cách là khách hàng, nâng cao trải nghiệm ăn uống của mình. Bằng cách học và sử dụng những từ vựng này, bạn có thể mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong ngành nhà hàng khách sạn và làm cho những bữa ăn của mình trở nên trọn vẹn hơn.

Từ vựng về các loại thực phẩm cơ bản

Các loại thực phẩm hiện nay có khá nhiều chủ đề khác nhau, dưới đây sẽ là danh sách từ vựng tiếng Anh với các chủ đề thường gặp như rau củ, trái cây, thịt, hải sản… để mọi người tham khảo:

Các thực phẩm cơ bản trong ẩm thực. (ảnh: Sưu tầm internet)

Từ vựng tiếng Anh về rau củ (Vegetables)




























Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Carrot

/ˈkær.ət/

Cà rốt

Potato

/pəˈteɪ.toʊ/

Khoai tây

Tomato

/təˈmeɪ.toʊ/

Cà chua

Cucumber

/ˈkjuː.kəm.bɚ/

Dưa chuột

Onion

/ˈʌn.jən/

Hành tây

Broccoli

/ˈbrɒk.əl.i/

Súp lơ

Spinach

/ˈspɪn.ɪtʃ/

Rau chân vịt

Lettuce

/ˈlet.ɪs/

Xà lách

Bell Pepper

/bel ˈpep.ər/

Ớt chuông

Garlic

/ˈɡɑː.rəl.ɪk/

Tỏi

Zucchini

/zuˈkiː.ni/

Bí ngòi

Cauliflower

/ˈkɔː.lɪˌflaʊ.ər/

Súp lơ trắng

Sweet Potato

/swiːt pəˈteɪ.toʊ/

Khoai lang

Peas

/piːz/

Đậu xanh

Green Beans

/ɡriːn biːnz/

Đậu que

Brussels Sprouts

/ˈbrʌs.əlz ˌspraʊts/

Bắp cải Brussels

Artichoke

/ˈɑːr.tɪ.tʃoʊk/

Atiso

Asparagus

/əsˈpær.ə.ɡəs/

Măng tây

Eggplant

/ˈeɡ.plænt/

Cà tím

Radish

/ˈræd.ɪʃ/

Củ cải

Mushrooms

/ˈmʌʃ.ruːmz/

Nấm

Celery

/ˈsel.əri/

Cần tây

Beets

/biːts/

Củ dền

Từ vựng tiếng Anh về trái cây (Fruits)



























Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Apple

/ˈæp.əl/

Táo

Banana

/bəˈnæn.ə/

Chuối

Orange

/ˈɔːr.ɪndʒ/

Cam

Strawberry

/ˈstrɔː.bɛr.i/

Dâu tây

Pineapple

/ˈpaɪˌnæp.əl/

Dứa

Grapes

/ɡreɪps/

Nho

Mango

/ˈmæŋ.ɡoʊ/

Xoài

Pear

/peər/

Watermelon

/ˈwɔː.tərˌmel.ən/

Dưa hấu

Kiwi

/ˈkiː.wi/

Kiwi

Peach

/piːtʃ/

Đào

Plum

/plʌm/

Mận

Cherry

/ˈtʃɛr.i/

Anh đào

Apricot

/ˈæp.rɪ.kɒt/

Pomegranate

/ˈpɒm.əˌɡreɪt/

Lựu

Raspberry

/ˈræz.bə.ri/

Mâm xôi

Blackberry

/ˈblæk.bə.ri/

Dâu đen

Coconut

/ˈkoʊ.kə.nʌt/

Dừa

Fig

/fɪɡ/

Sung

Lime

/laɪm/

Chanh xanh

Avocado

/ˌæv.əˈkɑː.doʊ/

Papaya

/pəˈpaɪ.ə/

Đu đủ

Từ vựng tiếng Anh về các loại thịt (Meats)

























Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Chicken

/ˈtʃɪk.ɪn/

Beef

/biːf/

Thịt bò

Pork

/pɔːrk/

Thịt heo

Lamb

/læm/

Thịt cừu

Turkey

/ˈtɜːr.ki/

Gà tây

Veal

/viːl/

Thịt bê

Sausage

/ˈsɔː.sɪdʒ/

Xúc xích

Ham

/hæm/

Thịt giăm bông

Bacon

/ˈbeɪ.kən/

Thịt ba chỉ

Steak

/steɪk/

Bít tết

Ground Beef

/ɡraʊnd biːf/

Thịt bò xay

Ribs

/rɪbz/

Sườn

Roast Beef

/roʊst biːf/

Bít tết nướng

Shredded Chicken

/ˈʃrɛd.ɪd ˈtʃɪk.ɪn/

Gà xé

Meatballs

/ˈmiːtˌbɔːlz/

Xúc xích viên

Corned Beef

/ˈkɔːrnd biːf/

Thịt bò muối

Pork Chops

/pɔːrk tʃɒps/

Sườn heo

Duck

/dʌk/

Vịt

Beef Stew

/biːf stjuː/

Thịt bò hầm

Bolognese

/ˌbɒl.əˈneɪz/

Sốt Bologna (dùng với mì)

Từ vựng tiếng Anh về hải sản (Seafood)

























Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Shrimp

/ʃrɪmp/

Tôm

Crab

/kræb/

Cua

Lobster

/ˈlɒb.stər/

Tôm hùm

Salmon

/ˈsæm.ən/

Cá hồi

Tuna

/ˈtjuː.nə/

Cá ngừ

Clams

/klæmz/

Nghêu

Oysters

/ˈɔɪ.stərz/

Hàu

Mussels

/ˈmʌs.əlz/

Ngêu

Squid

/skwɪd/

Mực

Scallops

/ˈskæl.əps/

Sò điệp

Octopus

/ˈɒk.tə.pəs/

Bạch tuộc

Anchovies

/ˈæn.tʃoʊ.viːz/

Cá cơm

Sardines

/sɑːˈdiːnz/

Cá mòi

Seaweed

/ˈsiː.wiːd/

Rong biển

Mackerel

/ˈmæk.rəl/

Cá thu

Prawns

/prɔːnz/

Tôm (nhỏ hơn shrimp)

Herring

/ˈher.ɪŋ/

Cá trích

Calamari

/ˌkæl.əˈmɑː.ri/

Mực ống

Abalone

/ˈæb.ə.loʊn/

Ngọc trai biển

Caviar

/ˈkæv.i.ɑːr/

Trứng cá

Từ vựng tiếng Anh về các sản phẩm từ sữa (Dairy Products)

























Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Milk

/mɪlk/

Sữa

Cheese

/tʃiːz/

Phô mai

Yogurt

/ˈjoʊ.ɡərt/

Sữa chua

Butter

/ˈbʌt.ər/

Cream

/kriːm/

Kem

Ice Cream

/ˈaɪs ˌkriːm/

Kem lạnh

Sour Cream

/ˈsaʊər ˌkriːm/

Kem chua

Cottage Cheese

/ˈkɒt.ɪdʒ ˌtʃiːz/

Phô mai tươi

Buttermilk

/ˈbʌt.ərˌmɪlk/

Sữa bơ

Whey

/weɪ/

Nước trong sản phẩm sữa

Cream Cheese

/kriːm tʃiːz/

Phô mai kem

Skim Milk

/skɪm mɪlk/

Sữa tách béo

Full-Fat Milk

/fʊl fæt mɪlk/

Sữa nguyên kem

Evaporated Milk

/ɪˈvæp.ə.reɪ.tɪd mɪlk/

Sữa đặc

Condensed Milk

/kənˈdɛst mɪlk/

Sữa đặc có đường

Ricotta Cheese

/rɪˈkɒt.ə ˌtʃiːz/

Phô mai Ricotta

Parmesan Cheese

/ˈpɑːr.mə.zæn ˌtʃiːz/

Phô mai Parmesan

Ghee

/ɡiː/

Bơ ghee

Lactose-Free Milk

/ˈlæktəʊs friː mɪlk/

Sữa không lactose

Clotted Cream

/ˈklɒtɪd kriːm/

Kem sữa vón cục

Từ vựng tiếng Anh về ngũ cốc (Grains)









































Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Rice

/raɪs/

Gạo

Wheat

/wiːt/

Lúa mì

Oats

/oʊts/

Yến mạch

Corn

/kɔːrn/

Ngô

Barley

/ˈbɑːr.li/

Lúa mạch

Quinoa

/ˈkiː.nwɑː/

Hạt diêm mạch

Rye

/raɪ/

Lúa mạch đen

Millet

/ˈmɪl.ɪt/

Hạt kê

Buckwheat

/ˈbʌk.wiːt/

Lúa mạch đen

Amaranth

/ˈæm.ə.rænθ/

Hạt amaranth

Farro

/ˈfɑː.roʊ/

Lúa mạch farro

Spelt

/spɛlt/

Lúa mạch spelt

Sorghum

/ˈsɔːr.ɡəm/

Đậu nành, hạt sorghum

Teff

/tɛf/

Hạt teff

Freekeh

/ˈfriː.kə/

Lúa mạch xanh

Wild Rice

/waɪld raɪs/

Gạo hoang dã

Bulgur

/ˈbʌl.ɡər/

Lúa mạch nghiền

Couscous

/ˈkʊs.kʊs/

Couscous

Rye Flour

/raɪ flɑʊər/

Bột lúa mạch

Triticale

/ˌtrɪt.ɪˈkeɪ.li/

Hạt triticale

Polenta

/pəˈlɛn.tə/

Bột ngô

Hemp Seeds

/hɛmp siːdz/

Hạt gai dầu

Teff Flour

/tɛf flɑːʊər/

Bột hạt teff

Puffed Rice

/pʌft raɪs/

Gạo nở

Grits

/ɡrɪts/

Bột ngô, món ăn từ ngô

Oatmeal

/ˈoʊt.miːl/

Bột yến mạch

Whole Wheat

/hoʊl wiːt/

Lúa mì nguyên hạt

Rice Flour

/raɪs flɑːʊər/

Bột gạo

Muesli

/ˈmjuːz.li/

Ngũ cốc trộn

Cornmeal

/ˈkɔːrn.mɪəl/

Bột ngô

Cracked Wheat

/krækt wiːt/

Lúa mì nghiền nhỏ

Sorghum Flour

/ˈsɔːr.ɡəm flɑːʊər/

Bột hạt sorghum

Polenta Flour

/pəˈlɛn.tə flɑːʊər/

Bột polenta

Semolina

/ˌsem.əˈliː.nə/

Bột semolina (làm mì)

Barley Flour

/ˈbɑːr.li flɑːʊər/

Bột lúa mạch

Cracked Corn

/krækt kɔːrn/

Ngô nghiền

Từ vựng về các món ăn phổ biến

Trong danh sách từ vựng tiếng Anh về đồ ăn thì sẽ được chia ra thành các chủ đề nhỏ về các món ăn phổ biến như:

Các món ăn trong tiếng Anh có lượng từ vựng khá nhiều. (Ảnh: Sưu tầm internet)

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến các món khai vị (Appetizers)



























Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Bruschetta

/bruːˈsket.ə/

Bánh mì nướng với cà chua

Spring Rolls

/sprɪŋ roʊlz/

Cuốn gỏi

Stuffed Mushrooms

/stʌft ˈmʌʃ.ruːmz/

Nấm nhồi

Garlic Bread

/ˈɡɑːr.lɪk brɛd/

Bánh mì tỏi

Mozzarella Sticks

/ˌmɒt.səˈrɛl.ə stɪks/

Que phô mai mozzarella

Chicken Wings

/ˈtʃɪk.ɪn wɪŋz/

Cánh gà chiên

Nachos

/ˈnɑː.tʃoʊz/

Nachos

Potato Wedges

/pəˈteɪ.toʊ ˈwɛdʒ.ɪz/

Khoai tây chiên

Quesadilla

/ˌkeɪ.səˈdiː.jə/

Bánh ngô phô mai

Fried Calamari

/fraɪd ˌkæl.əˈmɑː.ri/

Mực chiên

Hummus

/ˈhʌm.əs/

Hummus (món đậu gà xay)

Onion Rings

/ˈʌn.jən rɪŋz/

Vòng hành chiên

Dumplings

/ˈdʌmplɪŋz/

Sủi cảo

Chips

/tʃɪps/

Khoai tây chiên (món khai vị)

Pigs in a Blanket

/pɪɡz ɪn ə ˈblæŋ.kɪt/

Xúc xích cuộn bột

Deviled Eggs

/ˈdɛv.əld ɛɡz/

Trứng nhồi

Shrimp Cocktail

/ʃrɪmp ˈkɒk.teɪl/

Cocktail tôm

Antipasto

/ˌæn.tɪˈpɑː.stoʊ/

Món khai vị Ý (hỗn hợp thịt, phô mai)

Pâté

/pæˈteɪ/

Pâtê (món thịt xay)

Cheese Platter

/tʃiːz ˈplæt.ər/

Đĩa phô mai

Stuffed Jalapeños

/stʌft ˌhɑː.ləˈpeɪ.njoʊz/

Ớt Jalapeño nhồi

Caprese Salad

/kæˈpreɪ.zeɪ ˈsæ.ləd/

Salad Caprese (cà chua, phô mai)

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến các món chính (Main Courses)


























Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Grilled Steak

/ɡrɪld steɪk/

Bít tết nướng

Spaghetti Bolognese

/spəˈɡɛti bɒləˈneɪz/

Mì Ý sốt bò băm

Roast Chicken

/roʊst ˈtʃɪk.ɪn/

Gà nướng

Beef Stroganoff

/biːf ˈstrɒɡ.ə.nɒf/

Thịt bò xào

Chicken Parmesan

/ˈtʃɪk.ɪn ˌpɑːr.məˈzæn/

Gà Parmesan

Vegetable Stir-Fry

/ˈvɛdʒ.tə.bəl stɜːr ˌfraɪ/

Xào rau củ

Grilled Salmon

/ɡrɪld ˈsælmən/

Cá hồi nướng

Pork Chops

/pɔːrk tʃɒps/

Sườn heo

Chicken Curry

/ˈtʃɪk.ɪn ˈkɜːr.i/

Cà ri gà

Lasagna

/ləˈzɑː.njə/

Mì lasagna

BBQ Ribs

/ˌbɑːrˈbɪkju rɪbz/

Sườn nướng BBQ

Beef Tacos

/biːf ˈtɑː.koʊz/

Tacos thịt bò

Stuffed Bell Peppers

/stʌft bɛl ˈpɛp.ərz/

Ớt chuông nhồi

Chicken Alfredo

/ˈtʃɪk.ɪn ælˈfreɪ.doʊ/

Mì Ý Alfredo gà

Vegetarian Chili

/ˌvɛdʒəˈtɛəriən ˈtʃɪli/

Chili chay

Shrimp Scampi

/ʃrɪmp ˈskæm.pi/

Tôm xào tỏi

Beef Wellington

/biːf ˈwɛlɪŋtən/

Bít tết Wellington

Moussaka

/mʊˈsɑː.kə/

Moussaka (món ăn Hy Lạp)

Fish and Chips

/fɪʃ ənd tʃɪps/

Cá và khoai tây chiên

Pad Thai

/pæd ˈtaɪ/

Phở xào Thái Lan

Ratatouille

/ˌræt.əˈtwiː/

Ratatouille

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến các món tráng miệng (Desserts)


























Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Cheesecake

/ˈtʃiːz.keɪk/

Bánh phô mai

Chocolate Cake

/ˈtʃɒk.lət keɪk/

Bánh sô cô la

Ice Cream Sundae

/ˈaɪs kriːm ˈsʌn.deɪ/

Kem Sundae

Apple Pie

/ˈæp.əl paɪ/

Bánh táo

Brownie

/ˈbraʊ.ni/

Bánh brownie

Pudding

/ˈpʊd.ɪŋ/

Pudding

Tiramisu

/ˌtɪr.əˈmiː.suː/

Tiramisu

Cupcake

/ˈkʌp.keɪk/

Bánh cupcake

Macarons

/ˌmæk.əˈrɒ̃/

Macaron

Muffin

/ˈmʌf.ɪn/

Bánh muffin

Fruit Tart

/fruːt tɑːrt/

Tart trái cây

Panna Cotta

/ˈpæn.ə ˈkɒt.ə/

Panna cotta

Creme Brûlée

/ˌkrɛm bruːˈleɪ/

Kem brûlée

Lemon Meringue Pie

/ˈlɛm.ən mɪˈræŋ paɪ/

Bánh chanh meringue

Donuts

/ˈdoʊ.nʌts/

Bánh donut

Popsicles

/ˈpɒp.sɪ.kəlz/

Kem que

Sorbet

/sɔːrˈbeɪ/

Sorbet

Baklava

/ˌbæk.ləˈvɑː/

Bánh Baklava

Eclair

/ɪˈklɛər/

Bánh su kem

Rice Pudding

/raɪs ˈpʊd.ɪŋ/

Pudding gạo

Cinnamon Roll

/ˈsɪn.ə.mən roʊl/

Bánh cuộn quế

Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn nhanh (Fast Food)































Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Burger

/ˈbɜːrɡər/

Bánh burger

Hot Dog

/ˈhɒt dɒɡ/

Xúc xích nóng

French Fries

/frɛntʃ fraɪz/

Khoai tây chiên

Pizza

/ˈpiːzə/

Pizza

Chicken Nuggets

/ˈtʃɪk.ɪn ˈnʌɡ.ɪts/

Nuggets gà

Sandwich

/ˈsæn.wɪtʃ/

Sandwich

Onion Rings

/ˈʌn.jən rɪŋz/

Vòng hành chiên

Milkshake

/ˈmɪlk.ʃeɪk/

Milkshake

Fried Chicken

/fraɪd ˈtʃɪk.ɪn/

Gà rán

Tacos

/ˈtɑː.koʊz/

Tacos

Quesadilla

/ˌkeɪ.səˈdiː.jə/

Bánh ngô phô mai

Wrap

/ræp/

Wrap (bánh cuốn)

Nachos

/ˈnɑː.tʃoʊz/

Nachos

Soft Drink

/sɒft drɪŋk/

Nước ngọt

Sausage Roll

/ˈsɔː.sɪdʒ roʊl/

Xúc xích cuộn

Pita Bread

/ˈpiː.tə brɛd/

Bánh pita

Cheeseburger

/ˈtʃiːzˌbɜːrɡər/

Bánh burger phô mai

Chicken Sandwich

/ˈtʃɪk.ɪn ˈsæn.wɪtʃ/

Sandwich gà

Fried Fish

/fraɪd fɪʃ/

Cá rán

Buffalo Wings

/ˈbʌf.ə.loʊ wɪŋz/

Cánh gà Buffalo

Cheese Fries

/tʃiːz fraɪz/

Khoai tây chiên phô mai

Popcorn Chicken

/ˈpɒp.kɔːrn ˈtʃɪk.ɪn/

Gà popcorn

Chili Cheese Fries

/ˈtʃɪli tʃiːz fraɪz/

Khoai tây chiên với thịt bò và phô mai

Mozzarella Sticks

/ˌmɒt.səˈrɛl.ə stɪks/

Que phô mai mozzarella

Gyro

/ˈjiː.roʊ/

Kebab Gyro (món ăn Hy Lạp)

Corn Dog

/kɔːrn dɔːɡ/

Xúc xích ngô

Từ vựng về các loại đồ uống

Đồ uống cũng là một phần trong việc học từ vựng tiếng Anh về đồ ăn mà mọi người nên nắm rõ. Dưới đây là một số chủ đề phổ biến.

Một số loại đồ uống cơ bản trong tiếng Anh. (ảnh: Sưu tầm internet)

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến các loại đồ uống không cồn (Non-Alcoholic Beverages)




























Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Beer

/bɪər/

Bia

Wine

/waɪn/

Rượu vang

Cocktail

/ˈkɒk.teɪl/

Cocktail

Whiskey

/ˈwɪs.ki/

Rượu whiskey

Vodka

/ˈvɒd.kə/

Rượu vodka

Rum

/rʌm/

Rượu rum

Gin

/dʒɪn/

Rượu gin

Champagne

/ʃæmˈpeɪn/

Sâm panh

Tequila

/tɪˈkiː.lə/

Rượu tequila

Brandy

/ˈbræn.di/

Rượu brandy

Ale

/eɪl/

Bia ale

Liqueur

/lɪˈkɜːr/

Rượu liqueur

Sangria

/ˈsæŋ.ɡri.ə/

Rượu sangria

Port Wine

/pɔːrt waɪn/

Rượu Port

Sherry

/ˈʃɛr.i/

Rượu Sherry

Cider

/ˈsaɪ.dər/

Rượu táo (cider)

Mai Tai

/maɪ taɪ/

Mai Tai (cocktail)

Margarita

/ˌmɑːr.ɡəˈriː.tə/

Margarita (cocktail)

Martini

/mɑːrˈtiː.ni/

Martini

Bloody Mary

/ˈblʌd.i ˈmɛə.ri/

Cocktail Bloody Mary

Mint Julep

/mɪnt ˈdʒuː.ləp/

Mint Julep (cocktail)

Old Fashioned

/oʊld ˈfæʃ.ənd/

Cocktail Old Fashioned

Sangria

/ˈsæŋ.ɡri.ə/

Rượu sangria

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến các loại đồ uống có cồn (Alcoholic Beverages)




























Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Beer

/bɪər/

Bia

Wine

/waɪn/

Rượu vang

Cocktail

/ˈkɒk.teɪl/

Cocktail

Whiskey

/ˈwɪs.ki/

Rượu whiskey

Vodka

/ˈvɒd.kə/

Rượu vodka

Rum

/rʌm/

Rượu rum

Gin

/dʒɪn/

Rượu gin

Champagne

/ʃæmˈpeɪn/

Sâm panh

Tequila

/tɪˈkiː.lə/

Rượu tequila

Brandy

/ˈbræn.di/

Rượu brandy

Ale

/eɪl/

Bia ale

Liqueur

/lɪˈkɜːr/

Rượu liqueur

Sangria

/ˈsæŋ.ɡri.ə/

Rượu sangria

Port Wine

/pɔːrt waɪn/

Rượu Port

Sherry

/ˈʃɛr.i/

Rượu Sherry

Cider

/ˈsaɪ.dər/

Rượu táo (cider)

Mai Tai

/maɪ taɪ/

Mai Tai (cocktail)

Margarita

/ˌmɑːr.ɡəˈriː.tə/

Margarita (cocktail)

Martini

/mɑːrˈtiː.ni/

Martini

Bloody Mary

/ˈblʌd.i ˈmɛə.ri/

Cocktail Bloody Mary

Mint Julep

/mɪnt ˈdʒuː.ləp/

Mint Julep (cocktail)

Old Fashioned

/oʊld ˈfæʃ.ənd/

Cocktail Old Fashioned

Sangria

/ˈsæŋ.ɡri.ə/

Rượu sangria

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến các loại đồ uống nóng (Hot Beverages)




























Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Coffee

/ˈkɔː.fi/

Cà phê

Tea

/tiː/

Trà

Hot Chocolate

/hɒt ˈtʃɒk.lɪt/

Sô cô la nóng

Latte

/ˈlɑː.teɪ/

Cà phê latte

Cappuccino

/ˌkæp.uˈtʃiː.noʊ/

Cà phê cappuccino

Espresso

/esˈpres.oʊ/

Cà phê espresso

Macchiato

/ˌmɑː.kiˈɑː.toʊ/

Cà phê macchiato

Mocha

/ˈmɒk.ə/

Cà phê mocha

Chai

/tʃaɪ/

Trà Chai

Herbal Tea

/ˈhɜːr.bəl tiː/

Trà thảo mộc

Green Tea

/ɡriːn tiː/

Trà xanh

Black Tea

/blæk tiː/

Trà đen

Hot Apple Cider

/hɒt ˈæp.əl ˈsaɪ.dər/

Rượu táo nóng

Turmeric Latte

/ˈtɜːr.mə.rɪk ˈlɑː.teɪ/

Cà phê latte nghệ tây

Irish Coffee

/ˈaɪ.rɪʃ ˈkɔː.fi/

Cà phê Ireland

Pumpkin Spice Latte

/ˈpʌmp.kɪn spaɪs ˈlɑː.teɪ/

Cà phê latte hương bí đỏ

Chai Latte

/tʃaɪ ˈlɑː.teɪ/

Trà Chai Latte

Tea Latte

/tiː ˈlɑː.teɪ/

Trà Latte

Warm Milk

/wɔːrm mɪlk/

Sữa ấm

Affogato

/ˌæf.əˈɡɑː.toʊ/

Cà phê Affogato

Mulled Wine

/mʌld waɪn/

Rượu vang nóng

Café au Lait

/ˌkæf.eɪ oʊ ˈleɪ/

Café au Lait

Hot Toddy

/hɒt ˈtɒd.i/

Đồ uống nóng với rượu và gia vị

Từ vựng về các phương pháp nấu ăn

Trong chủ đề về đồ ăn trong tiếng Anh, dưới đây là những từ vựng liên quan đến những phương pháp nấu ăn mà mọi người có thể tham khảo:

Từ vựng tiếng Anh về phương pháp nấu ăn (Cooking Methods)




























Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Boiling

/ˈbɔɪ.lɪŋ/

Luộc

Frying

/ˈfraɪ.ɪŋ/

Chiên

Grilling

/ˈɡrɪl.ɪŋ/

Nướng (trên lửa)

Baking

/ˈbeɪ.kɪŋ/

Nướng (trong lò)

Roasting

/ˈroʊ.stɪŋ/

Nướng (trong lò hoặc trên lửa)

Steaming

/ˈstiː.mɪŋ/

Hấp

Sautéing

/səˈteɪ.ɪŋ/

Xào

Simmering

/ˈsɪm.ər.ɪŋ/

Ninh, hầm

Blanching

/ˈblæŋ.tʃɪŋ/

Chần

Poaching

/ˈpəʊ.tʃɪŋ/

Chần nhẹ, luộc nhẹ

Braised

/breɪzd/

Kho, nấu lâu với lửa nhỏ

Stewing

/ˈstjuː.ɪŋ/

Hầm

Marinating

/ˌmær.ɪˈneɪ.tɪŋ/

Ướp gia vị

Braising

/ˈbreɪ.zɪŋ/

Kho với lửa nhỏ

Griddling

/ˈɡrɪd.lɪŋ/

Nướng trên bếp không dầu

Broiling

/ˈbrɔɪ.lɪŋ/

Nướng từ trên xuống (chế độ lửa trên)

Stir-frying

/ˈstɜːr ˈfraɪ.ɪŋ/

Xào nhanh trên lửa lớn

Microwaving

/ˈmaɪ.krəʊ.weɪ.vɪŋ/

Hâm nóng bằng lò vi sóng

Slow Cooking

/sloʊ ˈkʊk.ɪŋ/

Nấu chậm với nhiệt độ thấp

Deep Frying

/diːp ˈfraɪ.ɪŋ/

Chiên ngập dầu

Pressure Cooking

/ˈprɛʃ.ər ˈkʊk.ɪŋ/

Nấu bằng nồi áp suất

Blending

/ˈblɛndɪŋ/

Xay, trộn các nguyên liệu

Griddling

/ˈɡrɪd.lɪŋ/

Nướng trên bề mặt phẳng

Từ vựng về dụng cụ nấu ăn (Cooking Utensils)




























Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Pan

/pæn/

Chảo

Pot

/pɒt/

Nồi

Knife

/naɪf/

Dao

Fork

/fɔːrk/

Dĩa

Spoon

/spuːn/

Muỗng

Whisk

/wɪsk/

Đánh trứng, khuấy

Peeler

/ˈpiː.lər/

Dao gọt vỏ

Grater

/ˈɡreɪ.tər/

Bào (phô mai, rau củ)

Tongs

/tɔːŋz/

Kẹp thực phẩm

Ladle

/ˈleɪ.dəl/

Muỗng múc canh

Strainer

/ˈstreɪ.nər/

Rây, lọc

Cutting Board

/ˈkʌt.ɪŋ bɔːrd/

Thớt

Colander

/ˈkɒ.lən.dər/

Rổ ráo

Sifter

/ˈsɪf.tər/

Rây bột

Measuring Cup

/ˈmeʒ.ər.ɪŋ kʌp/

Cốc đo lường

Measuring Spoon

/ˈmeʒ.ər.ɪŋ spuːn/

Muỗng đo lường

Timer

/ˈtaɪ.mər/

Đồng hồ bấm giờ

Oven Mitts

/ˈʌv.ən mɪts/

Găng tay lò nướng

Can Opener

/ˈkæn ˈoʊ.pən.ər/

Mở hộp

Pot Holder

/pɒt ˈhoʊl.dər/

Miếng lót nồi

Rolling Pin

/ˈroʊ.lɪŋ pɪn/

Cán bột

Spatula

/ˈspætʃ.ə.lə/

Xẻng, thìa xào

Spoon Rest

/spuːn rɛst/

Đế để muỗng

Cụm từ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp về ẩm thực

Trong tiếng Anh ngoài từ vựng về đồ ăn cũng sẽ có những cụm từ được sử dụng để giúp mọi người giao tiếp tiếng Anh khi đi du lịch về chủ đề này một cách hiệu quả hơn. Cụ thể:

Nắm rõ các cụm từ giao tiếp thông dụng tại nhà hàng. (Ảnh: Sưu tầm internet)

Cụm từ tiếng Anh dùng khi đặt món ăn (Ordering Food)



















Cụm từ

Phiên âm

Nghĩa của từ

Can I see the menu, please?

/kæn aɪ siː ðə ˈmen.juː pliːz/

Tôi có thể xem thực đơn được không?

I would like to order, please.

/aɪ wʊd laɪk tuː ˈɔːr.dər pliːz/

Tôi muốn gọi món, xin vui lòng.

I’d like the [dish], please.

/aɪd laɪk ðə [dɪʃ], pliːz/

Tôi muốn món [tên món], xin vui lòng.

Could I get [dish], please?

/kʊd aɪ ɡɛt [dɪʃ], pliːz/

Tôi có thể gọi món [tên món] được không?

What do you recommend?

/wɒt duː jʊ ˌrɛkəˈmɛnd/

Bạn gợi ý món nào?

Do you have any specials?

/duː jʊ hæv ˈɛni ˈspɛʃəlz/

Bạn có món đặc biệt nào không?

Can I have it [cooked how you like]

/kæn aɪ hæv ɪt [kʊkt haʊ jʊ laɪk]/

Tôi có thể yêu cầu món [chín như thế nào] không?

Could I get this [dish] to go?

/kʊd aɪ ɡɛt ðɪs [dɪʃ] tə ɡoʊ/

Tôi có thể mang món [tên món] về được không?

I’d like it spicy/mild.

/aɪd laɪk ɪt ˈspaɪ.si/ /maɪld/

Tôi muốn món ăn cay/mặn.

Can you make it vegetarian?

/kæn jʊ meɪk ɪt ˌvɛdʒəˈteɹ.i.ən/

Bạn có thể làm món ăn chay không?

I’m allergic to [ingredient].

/aɪm əˈlɜːrdʒɪk tuː [ɪnˈɡriː.diənt]/

Tôi bị dị ứng với [nguyên liệu].

I’d like to make a reservation.

/aɪd laɪk tuː meɪk ə ˌrɛz.ərˈveɪ.ʃən/

Tôi muốn đặt bàn.

Can we have the check, please?

/kæn wiː hæv ðə tʃɛk pliːz/

Chúng tôi tính tiền được không?

Is service included?

/ɪz ˈsɜː.vɪs ɪnˈkluː.dɪd/

Tiền dịch vụ đã bao gồm trong hóa đơn chưa?

Cụm từ tiếng Anh dùng khi đánh giá món ăn (Describing Food)



















Cụm từ

Phiên âm

Nghĩa của từ

The food is delicious.

/ðə fuːd ɪz dɪˈlɪʃ.əs/

Món ăn rất ngon.

It tastes amazing!

/ɪt teɪsts əˈmeɪ.zɪŋ/

Món ăn có hương vị tuyệt vời!

This dish is too salty.

/ðɪs dɪʃ ɪz tuː ˈsɔːl.ti/

Món ăn này quá mặn.

It’s a bit bland.

/ɪts ə bɪt blænd/

Món ăn hơi nhạt vị.

The texture is perfect.

/ðə ˈtɛks.tʃər ɪz ˈpɜːr.fɪkt/

Kết cấu của món ăn rất hoàn hảo.

I love the presentation.

/aɪ lʌv ðə ˌprɛz.ənˈteɪ.ʃən/

Tôi thích cách trình bày món ăn.

The flavors are well balanced.

/ðə ˈfleɪ.vərz ɑː wɛl ˈbæl.ənst/

Các hương vị rất hài hòa.

It’s not cooked enough.

/ɪts nɒt kʊkt ɪˈnʌf/

Món ăn chưa được nấu chín đủ.

This is the best [dish] I’ve ever had.

/ðɪs ɪz ðə bɛst [dɪʃ] aɪv ˈɛv.ər hæd/

Đây là món [tên món] ngon nhất tôi từng ăn.

It’s a bit too sweet for me.

/ɪts ə bɪt tuː swiːt fɔːr miː/

Món ăn hơi ngọt với tôi.

It could use more seasoning.

/ɪt kʊd juːz mɔːr ˈsiː.zənɪŋ/

Món ăn cần thêm gia vị.

The portion size is generous.

/ðə ˈpɔːr.ʃən saɪz ɪz ˈdʒɛn.ə.rəs/

Khẩu phần món ăn rất đầy đặn.

I’m impressed with the quality.

/aɪm ɪmˈprɛst wɪð ðə ˈkwɒl.ɪ.ti/

Tôi ấn tượng với chất lượng.

The ingredients are fresh.

/ðə ɪnˈɡriː.diənts ɑː frɛʃ/

Nguyên liệu rất tươi.

Cụm từ tiếng Anh dùng khi hỏi về thành phần (Asking About Ingredients)


























Cụm từ

Phiên âm

Nghĩa của từ

What are the ingredients in this dish?

/wɒt ɑː ðə ɪnˈɡriː.diənts ɪn ðɪs dɪʃ?/

Thành phần của món ăn này là gì?

Does this contain [ingredient]?

/dʌz ðɪs kənˈteɪn [ɪnˈɡriː.diənt]?/

Món ăn này có chứa [nguyên liệu] không?

Is there any [ingredient] in this dish?

/ɪz ðɛr ˈɛni [ɪnˈɡriː.diənt] ɪn ðɪs dɪʃ?/

Món ăn này có [nguyên liệu] không?

What’s in the sauce?

/wɒts ɪn ðə sɔːs?/

Nước sốt này có thành phần gì?

Can you tell me what’s in this dish?

/kæn jʊ tɛl miː wʌts ɪn ðɪs dɪʃ?/

Bạn có thể cho tôi biết món ăn này có gì không?

Is this dish made with [ingredient]?

/ɪz ðɪs dɪʃ meɪd wɪð [ɪnˈɡriː.diənt]?/

Món ăn này có làm từ [nguyên liệu] không?

Are there any nuts in this dish?

/ɑː ðɛr ˈɛni nʌts ɪn ðɪs dɪʃ?/

Món ăn này có hạt không?

Does this contain gluten?

/dʌz ðɪs kənˈteɪn ˈɡluː.tən?/

Món ăn này có chứa gluten không?

Are there any allergens in this dish?

/ɑː ðɛr ˈɛni ˈæl.ə.dʒənz ɪn ðɪs dɪʃ?/

Món ăn này có chất gây dị ứng nào không?

What’s the base of the soup?

/wɒts ðə beɪs ʌv ðə suːp?/

Nước dùng của súp được làm từ gì?

Is there dairy in this dish?

/ɪz ðɛr ˈdɛəri ɪn ðɪs dɪʃ?/

Món ăn này có chứa sản phẩm từ sữa không?

Does this dish have any meat in it?

/dʌz ðɪs dɪʃ hæv ˈɛni miːt ɪn ɪt?/

Món ăn này có thịt không?

Are there any vegetarian options?

/ɑː ðɛr ˈɛni ˌvɛdʒəˈteəriən ˈɒp.ʃənz?/

Có tùy chọn món chay nào không?

Is this dish suitable for vegans?

/ɪz ðɪs dɪʃ ˈsuː.tə.bəl fɔːr ˈviː.ɡənz?/

Món ăn này có phù hợp với người ăn chay thuần không?

What kind of cheese is used?

/wɒt kaɪnd ʌv tʃiːz ɪz juːzd?/

Loại phô mai nào được sử dụng?

Are there any added sugars?

/ɑː ðɛr ˈɛni ˈæd.ɪd ˈʃʊ.ɡərz?/

Có đường thêm vào món ăn không?

Is this dish spicy?

/ɪz ðɪs dɪʃ ˈspaɪ.si?/

Món ăn này có cay không?

What kind of meat is used in this dish?

/wɒt kaɪnd ʌv miːt ɪz juːzd ɪn ðɪs dɪʃ?/

Món ăn này sử dụng loại thịt gì?

Is there any seafood in this dish?

/ɪz ðɛr ˈɛni ˈsiː.fʊd ɪn ðɪs dɪʃ?/

Món ăn này có hải sản không?

Does this dish contain any artificial flavors?

/dʌz ðɪs dɪʃ kənˈteɪn ˌɑː.tɪˈfɪʃ.əl ˈfleɪ.vərz?/

Món ăn này có chứa hương liệu nhân tạo không?

What type of oil is used?

/wɒt taɪp ʌv ɔɪl ɪz juːzd?/

Loại dầu nào được sử dụng?

Xem thêm: 

Kết luận

Trên đây là những thông tin tổng hợp về danh sách các chủ đề từ vựng tiếng Anh về đồ ăn chi tiết để mọi người tham khảo. Những chủ đề này không chỉ dành riêng cho khách hàng, mà những ai muốn theo đuổi trong nghề nhà hàng khách sạn chuyên nghiệp thì cũng không nên bỏ qua.

0 ( 0 bình chọn )

Tìm Hiểu Lịch Sử Quận Cầu Giấy: Hành Trình Phát Triển và Di Sản Văn Hóa

https://timhieulichsuquancaugiay.edu.vn
Khám phá lịch sử quận Cầu Giấy qua các thời kỳ từ xưa đến nay. Tìm hiểu những di sản văn hóa, danh lam thắng cảnh và câu chuyện độc đáo giúp bạn hiểu sâu hơn về một phần lịch sử Hà Nội

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm