Xem câu trả lời nhanh nhất cho danh từ của người nghèo ở đây. Bài viết này không dừng lại để giúp bạn tìm ra danh từ và ý nghĩa của người nghèo. Nó sẽ cung cấp cho bạn nhiều kiến thức hơn về từ vựng thực sự hữu ích. Bạn sẽ biết trạng từ của người nghèo là gì, từ nào đồng nghĩa hoặc trái ngược? Tất cả giúp bạn tăng từ vựng đáng kể.
- Cách phát âm chữ g trong tiếng Việt chuẩn phổ thông
- Tuyển chọn truyện thai giáo tháng thứ 9 cho con yêu vui khỏe chào đời
- Hướng dẫn cách đọc và viết 1993 số la mã cực đơn giản
- Review các trung tâm tiếng Anh cho trẻ em dạy giỏi, thầy cô vui tính
- Điệp từ là gì? Điệp ngữ là gì? Cách phân biệt điệp từ (điệp ngữ) và lặp từ trong tiếng Việt
Loại từ nào nghèo? Phát âm & ý nghĩa
Tội nghiệp là một tính từ trong tiếng Anh. Người nghèo có cách phát âm, ý nghĩa và cách sử dụng như sau:
Phát âm: nghèo (a) – / pɔːr / (uk), / pʊr / (chúng tôi)
Nghĩa:
Nghèo (n): nghèo, nghèo
Ví dụ:
Anh được sinh ra trong một gia đình nghèo. (Anh ấy được sinh ra trong một gia đình nghèo.)
Họ quá nghèo để mua giày cho trẻ em. (Chúng quá nghèo để mua giày cho trẻ em.)
Cách sử dụng khác của người nghèo:
1. Tội nghiệp: xấu, nghèo
Ví dụ: Đất nghèo. (Trái đất xấu), nghèo ở toán học (toán kém), ánh sáng kém (không đủ ánh sáng), chế độ ăn uống kém (chế độ ăn uống kém)
2. Nghèo: nghèo, nghèo
Ví dụ: chú chó con tội nghiệp đã bị bỏ rơi. (Con chó con tội nghiệp đã bị bỏ rơi.)
Danh từ và cách sử dụng của người nghèo
Danh từ của người nghèo có thể được sử dụng làm “nghèo đói”
Nghèo đói (n) – /ˈpːvərti /
Nghĩa:
Nghèo đói: Phong cảnh nghèo nàn, nghèo đói, nghèo đói, tình trạng thấp, chất lượng kém
Ví dụ:
-
Đối với anh ấy âm nhạc là cách thoát nghèo. (Đối với anh ấy, âm nhạc là cách để thoát khỏi nghèo đói.)
-
Anh được sinh ra trong nghèo đói. (Anh ấy sống trong nghèo đói.)
-
Sự nghèo đói của đất. (Điều kiện đất.)
Ngoài ra còn có một từ khác là danh từ của đó: sự nghèo nàn (n) – /ˈpɔːrnəs /
Thoất: thiếu thốn, thiếu chất lượng
Ví dụ: Sự nghèo nàn của đất đai làm cho nông nghiệp không thể. (Vùng đất cằn cỗi làm cho việc canh tác không thể được thực hiện.)
Tổng hợp hình thức từ của người nghèo
Từ loại
|
Từ
|
Nghĩa
|
Ví dụ
|
Vers (động từ)
|
Nghèo nàn
|
Làm suy yếu | Những thay đổi này có khả năng làm nghèo nàn các gia đình cha mẹ đơn thân hơn nữa. (Những thay đổi này có nhiều khả năng giả mạo cho các gia đình đơn lẻ.) |
Danh từ (danh từ)
|
Nghèo
|
Nghèo | Vấn đề nghèo đói đặc biệt cấp tính ở khu vực nông thôn. (Vấn đề nghèo đói đặc biệt khốc liệt ở khu vực nông thôn.) |
|
Sự nghèo nàn
|
Thiếu thốn, chất lượng kém | Cô ấy không nhận thức được vì sự điên rồ của nhiếp ảnh |
|
Sự nghèo nàn
|
Sự nghèo nàn | Hạn hán làm giảm nhiều nông dân để nghèo. (Hạn hán khiến nhiều nông dân rừng bị nghèo.) |
Phản hồi (tính từ)
|
Nghèo
|
Nghèo | Hầu hết các quốc gia nghèo nhất thế giới đều ở Châu Phi. |
Trạng từ (trạng từ)
|
Kém
|
Nghèo | Đội chơi kém. (Cả hai nảy đều không chơi tốt.) |
Các nhóm từ tính có kém
Tham khảo các cụm từ, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với tính từ kém:
Những cụm từ đặc biệt với người nghèo
Cụm từ hoặc thành ngữ cố định với người nghèo khá đa dạng và thú vị, khám phá ngay bên dưới:
1. Một thứ hai nghèo/thứ ba/thứ tư: khoảng thứ hai, thứ ba, bốn
Ví dụ: Anh ấy đến trong một giây nghèo trong cuộc đua. (Anh ấy đứng thứ hai trong cuộc đua.)
2. Hình thức xấu/kém: hành vi đúng đắn
Ví dụ: Nó được coi là hình thức xấu/kém để đến sớm như vậy.
3. Người thua cuộc xấu/tội nghiệp: Một người trở nên buồn hoặc tức giận khi họ thua
4. Trong điều kiện nghèo/xấu (v.v.)
Ví dụ: Cô ấy đã không chăm sóc bản thân và đang ở trong tình trạng tồi tệ.
5.
6.
7. Piss-Poor (A): Rất tệ, cực kỳ nghèo
8.
Ví dụ: Tôi nghĩ rằng trò đùa anh ấy đã nói là trong (rất) hương vị xấu/kém.
9. Người nghèo: Người nghèo
Ví dụ: Họ cung cấp thực phẩm và nơi trú ẩn cho người nghèo. (Họ cung cấp thực phẩm và chỗ ở cho người nghèo.)
10.
Từ đồng nghĩa với người nghèo và ý nghĩa
Ngoài các tính từ kém, bạn cũng có nhiều tùy chọn khác bằng cách sử dụng các từ đồng nghĩa làm cho tiếng Anh của bạn phong phú và linh hoạt hơn.
Khỉ gợi ý một số từ đồng nghĩa và mâu thuẫn với các tính từ kém như dưới đây:
-
Vẻ nghèo: nghèo, cơ bắp
-
Vượt qua: nghèo
-
Xem thêm : Dạy bé học tiếng Việt bài Điều ước của vua Mi – đát lớp 4 tập 1
Nghèo: nghèo, nghèo
-
Thấp: Thấp, kém, thiếu thốn
-
MOINT: thanh đạm
-
Needy: cần thiết
-
Penniless: không có một xu nào
-
Nghèo đói: Nghèo đói
-
Phá sản: Phá sản
-
Chất giải pháp: Mặc định
-
Scanty: meau, không đủ
-
Beggared: Begging
-
Beggarly: ăn xin, nghèo
-
Đằng sau tám quả bóng
-
Đã phá vỡ: Phá sản
-
Dirt Poor: cực kỳ nghèo
-
Tay không: tay không
Từ này chống lại ý nghĩa và ý nghĩa
-
Hàng tháng: Giàu
-
Thịnh vượng bởi: thịnh vượng
-
Giàu có: Giàu
-
Giàu có: giàu có, nhiều sự giàu có
-
Làm tốt: Khá tốt
-
Thoải mái: Cơ sở vật chất
-
May mắn: may mắn
-
Dung môi: khả năng thanh toán, đủ tiền để trả nợ
Trên đây là bài viết về danh từ của người nghèo, timhieulichsuquancaugiay.edu.vn hy vọng rằng bạn có một câu trả lời thỏa đáng cho bạn. Bạn cũng thấy rằng việc ghi nhớ và áp dụng những từ đã được học ở trên không quá phức tạp, phải không? Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này.
Nguồn: https://timhieulichsuquancaugiay.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)