Giáo dụcHọc thuậtLà gì?

Danh từ của Poor là gì? Word form của Poor và cách dùng

20
Danh từ của Poor là gì? Word form của Poor và cách dùng

Xem câu trả lời nhanh nhất cho danh từ của người nghèo ở đây. Bài viết này không dừng lại để giúp bạn tìm ra danh từ và ý nghĩa của người nghèo. Nó sẽ cung cấp cho bạn nhiều kiến ​​thức hơn về từ vựng thực sự hữu ích. Bạn sẽ biết trạng từ của người nghèo là gì, từ nào đồng nghĩa hoặc trái ngược? Tất cả giúp bạn tăng từ vựng đáng kể.

Loại từ nào nghèo? Phát âm & ý nghĩa

Tội nghiệp là một tính từ trong tiếng Anh. Người nghèo có cách phát âm, ý nghĩa và cách sử dụng như sau:

Phát âm: nghèo (a) – / pɔːr / (uk), / pʊr / (chúng tôi)

Nghĩa:

Nghèo (n): nghèo, nghèo

Ví dụ:

Anh được sinh ra trong một gia đình nghèo. (Anh ấy được sinh ra trong một gia đình nghèo.)

Họ quá nghèo để mua giày cho trẻ em. (Chúng quá nghèo để mua giày cho trẻ em.)

Cách sử dụng khác của người nghèo:

1. Tội nghiệp: xấu, nghèo

Ví dụ: Đất nghèo. (Trái đất xấu), nghèo ở toán học (toán kém), ánh sáng kém (không đủ ánh sáng), chế độ ăn uống kém (chế độ ăn uống kém)

2. Nghèo: nghèo, nghèo

Ví dụ: chú chó con tội nghiệp đã bị bỏ rơi. (Con chó con tội nghiệp đã bị bỏ rơi.)

Danh từ và cách sử dụng của người nghèo

Nghèo đói là một danh từ của người nghèo. (Ảnh: Bộ sưu tập Internet)

Danh từ của người nghèo có thể được sử dụng làm “nghèo đói”

Nghèo đói (n) – /ˈpːvərti /

Nghĩa:

Nghèo đói: Phong cảnh nghèo nàn, nghèo đói, nghèo đói, tình trạng thấp, chất lượng kém

Ví dụ:

  • Đối với anh ấy âm nhạc là cách thoát nghèo. (Đối với anh ấy, âm nhạc là cách để thoát khỏi nghèo đói.)

  • Anh được sinh ra trong nghèo đói. (Anh ấy sống trong nghèo đói.)

  • Sự nghèo đói của đất. (Điều kiện đất.)

Ngoài ra còn có một từ khác là danh từ của đó: sự nghèo nàn (n) – /ˈpɔːrnəs /

Thoất: thiếu thốn, thiếu chất lượng

Ví dụ: Sự nghèo nàn của đất đai làm cho nông nghiệp không thể. (Vùng đất cằn cỗi làm cho việc canh tác không thể được thực hiện.)

Tổng hợp hình thức từ của người nghèo











Từ loại

Từ

Nghĩa

Ví dụ

Vers (động từ)

Nghèo nàn

Làm suy yếu Những thay đổi này có khả năng làm nghèo nàn các gia đình cha mẹ đơn thân hơn nữa. (Những thay đổi này có nhiều khả năng giả mạo cho các gia đình đơn lẻ.)

Danh từ (danh từ)

Nghèo

Nghèo Vấn đề nghèo đói đặc biệt cấp tính ở khu vực nông thôn. (Vấn đề nghèo đói đặc biệt khốc liệt ở khu vực nông thôn.)

Sự nghèo nàn

Thiếu thốn, chất lượng kém Cô ấy không nhận thức được vì sự điên rồ của nhiếp ảnh

Sự nghèo nàn

Sự nghèo nàn Hạn hán làm giảm nhiều nông dân để nghèo. (Hạn hán khiến nhiều nông dân rừng bị nghèo.)

Phản hồi (tính từ)

Nghèo

Nghèo Hầu hết các quốc gia nghèo nhất thế giới đều ở Châu Phi.

Trạng từ (trạng từ)

Kém

Nghèo Đội chơi kém. (Cả hai nảy đều không chơi tốt.)

Các nhóm từ tính có kém

Tham khảo các cụm từ, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với tính từ kém:

Những cụm từ đặc biệt với người nghèo

Cụm từ hoặc thành ngữ cố định với người nghèo khá đa dạng và thú vị, khám phá ngay bên dưới:

1. Một thứ hai nghèo/thứ ba/thứ tư: khoảng thứ hai, thứ ba, bốn

Ví dụ: Anh ấy đến trong một giây nghèo trong cuộc đua. (Anh ấy đứng thứ hai trong cuộc đua.)

2. Hình thức xấu/kém: hành vi đúng đắn

Ví dụ: Nó được coi là hình thức xấu/kém để đến sớm như vậy.

3. Người thua cuộc xấu/tội nghiệp: Một người trở nên buồn hoặc tức giận khi họ thua

4. Trong điều kiện nghèo/xấu (v.v.)

Ví dụ: Cô ấy đã không chăm sóc bản thân và đang ở trong tình trạng tồi tệ.

5.

6.

7. Piss-Poor (A): Rất tệ, cực kỳ nghèo

8.

Ví dụ: Tôi nghĩ rằng trò đùa anh ấy đã nói là trong (rất) hương vị xấu/kém.

9. Người nghèo: Người nghèo

Ví dụ: Họ cung cấp thực phẩm và nơi trú ẩn cho người nghèo. (Họ cung cấp thực phẩm và chỗ ở cho người nghèo.)

10.

Từ đồng nghĩa với người nghèo và ý nghĩa

Ngoài các tính từ kém, bạn cũng có nhiều tùy chọn khác bằng cách sử dụng các từ đồng nghĩa làm cho tiếng Anh của bạn phong phú và linh hoạt hơn.

Khỉ gợi ý một số từ đồng nghĩa và mâu thuẫn với các tính từ kém như dưới đây:

  • Vẻ nghèo: nghèo, cơ bắp

  • Vượt qua: nghèo

  • Nghèo: nghèo, nghèo

  • Thấp: Thấp, kém, thiếu thốn

  • MOINT: thanh đạm

  • Needy: cần thiết

  • Penniless: không có một xu nào

  • Nghèo đói: Nghèo đói

  • Phá sản: Phá sản

  • Chất giải pháp: Mặc định

  • Scanty: meau, không đủ

  • Beggared: Begging

  • Beggarly: ăn xin, nghèo

  • Đằng sau tám quả bóng

  • Đã phá vỡ: Phá sản

  • Dirt Poor: cực kỳ nghèo

  • Tay không: tay không

Từ này chống lại ý nghĩa và ý nghĩa

Những từ đối diện với người nghèo. (Ảnh: Bộ sưu tập Internet)

  • Hàng tháng: Giàu

  • Thịnh vượng bởi: thịnh vượng

  • Giàu có: Giàu

  • Giàu có: giàu có, nhiều sự giàu có

  • Làm tốt: Khá tốt

  • Thoải mái: Cơ sở vật chất

  • May mắn: may mắn

  • Dung môi: khả năng thanh toán, đủ tiền để trả nợ

Trên đây là bài viết về danh từ của người nghèo, timhieulichsuquancaugiay.edu.vn hy vọng rằng bạn có một câu trả lời thỏa đáng cho bạn. Bạn cũng thấy rằng việc ghi nhớ và áp dụng những từ đã được học ở trên không quá phức tạp, phải không? Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này.

0 ( 0 bình chọn )

Tìm Hiểu Lịch Sử Quận Cầu Giấy: Hành Trình Phát Triển và Di Sản Văn Hóa

https://timhieulichsuquancaugiay.edu.vn
Khám phá lịch sử quận Cầu Giấy qua các thời kỳ từ xưa đến nay. Tìm hiểu những di sản văn hóa, danh lam thắng cảnh và câu chuyện độc đáo giúp bạn hiểu sâu hơn về một phần lịch sử Hà Nội

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm