- Excite là loại từ gì? Phát âm & Ý nghĩa
- Danh từ Excite và cách sử dụng
- Trường hợp 1: Danh từ excite là hứng thú (/ɪkˈsaɪtmənt/)
- Trường hợp 2: Danh từ chỉ sự kích thích là tính dễ bị kích thích (/ɪkˌsaɪtəˈbɪləti/)
- Tổng hợp dạng chữ của Excite
- Phân biệt giữa phấn khích và phấn khích
- Nhóm từ liên quan đến kích thích
- Từ đồng nghĩa với excite
- Trái nghĩa của excite
Từ một từ tiếng Anh gốc, nếu bạn học cách mở rộng từ đó sang những từ khác thì đó là một cách học thông minh. Điều đó giúp bạn nhớ các nhóm từ liên quan nhanh hơn. Hôm nay Khỉ sẽ trả lời các bạn “Danh từ chỉ hứng thú là gì”? Ngoài ra, còn có rất nhiều dạng từ khác của excite như tính từ, trạng từ… Tất cả đều được liệt kê với cách sử dụng chi tiết dưới đây. Hãy theo dõi bài viết ngay nhé!
- Kỹ năng là gì? 6 Cách giúp trau dồi kỹ năng hiệu quả
- Product Owner là gì? 7 Tố chất cần có nhất của Product Owner
- [PDF] Tổng hợp đề thi Cambridge Starters có đáp án chi tiết
- Từ ghép tiếng Việt lớp 1 và những bí quyết giúp bé học đúng mà bố mẹ nên biết
- 9 cách dạy con thông minh của người Nhật khiến thế giới nể phục
Excite là loại từ gì? Phát âm & Ý nghĩa
Excite là một động từ trong tiếng Anh.
Để tìm hiểu thêm về các dạng động từ này, hãy làm theo bảng dưới đây với từng dạng chia động từ và cách phát âm của chúng.
Trường hợp chia động từ
|
Dạng động từ
|
Cách phát âm Mỹ/Anh
|
Thì hiện tại với
Tôi/chúng tôi/bạn/họ
|
kích thích. kích động
|
/ɪkˈsaɪt/
|
Thì hiện tại với
Anh ấy / cô ấy / nó
|
kích động
|
/ɪkˈsaɪts/
|
QK đơn
|
hào hứng
|
/ɪkˈsaɪtɪd/
|
Phân từ II
|
hào hứng
|
/ɪkˈsaɪtɪd/
|
V-ing
|
thú vị. thú vị
|
/ɪkˈsaɪtɪŋ/
|
Tìm hiểu một số ý nghĩa cơ bản của động từ excite:
1. Kích thích, khiến ai đó hứng thú, làm ai đó phấn khích, háo hức (đặc biệt là về những gì sắp xảy ra).
Ví dụ: Viễn cảnh một năm ở Ý khiến cô vô cùng phấn khích. (Viễn cảnh một năm ở Ý làm cô phấn khích.)
2. Làm ai đó tức giận hoặc khó chịu
Ví dụ: Đừng kích động bản thân (= giữ bình tĩnh). (Đừng nóng = giữ bình tĩnh.)
3. Gây ra phản ứng đặc biệt ở người khác
Ví dụ: Sản phẩm này đã thu hút được rất nhiều sự quan tâm của giới truyền thông. (Sản phẩm này đã thu hút rất nhiều sự chú ý của giới truyền thông.)
Danh từ Excite và cách sử dụng
danh từ của sự phấn khích là gì?
Dưới đây timhieulichsuquancaugiay.edu.vn xin giới thiệu tới các bạn 2 danh từ kích thích. Tùy theo nghĩa mà bạn có thể lựa chọn sử dụng từng từ trong từng trường hợp cụ thể.
Trường hợp 1: Danh từ excite là hứng thú (/ɪkˈsaɪtmənt/)
Excitement (n): Kích thích, nhộn nhịp, náo động, náo nhiệt…
Ví dụ: Tôi khó có thể kìm được sự phấn khích khi được đi cùng Peter. (Tôi khó có thể kìm được sự phấn khích của mình khi đi cùng Peter.)
Một số giới từ thường thể hiện sự phấn khích là:
-
sự phấn khích về điều gì đó
-
hứng thú khi làm điều gì đó
-
sự phấn khích ở một cái gì đó
-
hứng thú khi làm điều gì đó
-
sự phấn khích khi làm điều gì đó
-
sự phấn khích của một cái gì đó
-
với sự phấn khích
-
trong sự phấn khích
-
trong sự phấn khích của ai đó. (Ví dụ: Trong lúc phấn khích cô ấy đã đánh rơi chiếc ly của mình – Trong lúc phấn khích, cô ấy đã đánh rơi chiếc ly của mình.)
Trường hợp 2: Danh từ chỉ sự kích thích là tính dễ bị kích thích (/ɪkˌsaɪtəˈbɪləti/)
Excitability (n): Tính dễ bị kích động, tính dễ bị kích động
Xem thêm : TOP tên quán ăn vặt bằng tiếng anh hay và độc đáo nhất
Ví dụ: Các xét nghiệm cho thấy khả năng kích thích thần kinh thị giác ở cả hai mắt giảm đáng kể. (Các thử nghiệm cho thấy sự giảm đáng kể tính dễ bị kích thích thần kinh thị giác ở cả hai mắt.)
Xem thêm: Danh từ Giải thích là gì? Dạng Word Giải thích và cách sử dụng chuẩn nhất
Tổng hợp dạng chữ của Excite
Dạng từ hoặc họ từ dùng để chỉ một nhóm từ có cùng một từ gốc, các từ khác nhau bằng cách thêm tiền tố hoặc hậu tố vào đó.
Từ loại
|
Từ
|
Nghĩa
|
Ví dụ
|
Động từ (động từ)
|
kích thích
/ɪkˈsaɪt/
|
Đã học ở trên
|
Đã học ở trên
|
Danh từ (danh từ)
|
Sự phấn khích
/ɪkˈsaɪtmənt/
|
Đã học ở trên
|
Đã học ở trên
|
Tính dễ bị kích thích
/ɪkˌsaɪtəˈbɪləti/
|
Đã học ở trên
|
Đã học ở trên
|
|
Tính từ (tính từ)
|
Dễ bị kích động
/ɪkˈsaɪtəbl/
|
Dễ kích động, dễ kích động
|
Cô gặp khó khăn trong việc kiểm soát lớp học mười tuổi dễ bị kích động.
(Cô ấy gặp khó khăn trong việc kiểm soát lớp học gồm những đứa trẻ mười tuổi dễ bị kích động.)
|
không thể kích thích
/'ʌnik'saitəbl/
|
Không dễ bị kích động
|
||
Hào hứng
/ɪkˈsaɪtɪd/
|
Vui mừng, phấn khích
|
Tôi quá phấn khích để nhớ! (Tôi quá phấn khích để nhớ lại.)
|
|
không bị kích thích
/ˌʌn.ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/
|
Không bị kích thích
|
Xem thêm : Giải mã ma trận đề thi tiếng Anh THPT quốc gia 2023/2024 Khán giả ở trong trạng thái bình tĩnh và không phấn khích. (Khán giả đang ở trạng thái bình tĩnh và không bị kích động.)
|
|
Thú vị
/ɪkˈsaɪtɪŋ/
|
Kích thích, thú vị, hồi hộp, đáng lo ngại
|
Tôi đang làm công việc không thú vị nhưng thực sự cần thiết. (Tôi đang làm công việc không thú vị nhưng cực kỳ cần thiết.)
|
|
không thú vị
/ˌʌnɪkˈsaɪtɪŋ/
|
Không có sự kích thích, không có hứng thú
|
Một số người có thể thấy cuộc sống chúng tôi đang sống ở đây không mấy thú vị. (Một số người có thể thấy cuộc sống chúng tôi sống ở đây không thú vị.)
|
|
Trạng từ (trạng từ)
|
hào hứng
/ɪkˈsaɪtɪdli/
|
về mặt cảm xúc
|
Cô hào hứng vẫy tay khi chiếc xe đến gần. (Cô ấy vẫy tay hào hứng khi chiếc xe đến gần.)
|
thật thú vị
/ɪkˈsaɪtɪŋli/
|
Một cách thú vị, thú vị
|
một trò chơi thú vị nhanh chóng. (một trò chơi nhanh thú vị.)
|
Phân biệt giữa phấn khích và phấn khích
Vui mừng và thú vị đều là tính từ và có nghĩa là háo hức, vui mừng, sôi nổi, phấn khích…
Tuy nhiên, hào hứng được sử dụng cho con người và thú vị được sử dụng cho sự vật và sự kiện
Ví dụ:
SAI: Tôi rất hào hứng khi được đi biển Nha Trang.
ĐÚNG: Tôi rất hào hứng khi được đi biển Nha Trang.
SAI: Chuyến đi Nha Trang vô cùng hào hứng.
ĐÚNG: Chuyến đi Nha Trang vô cùng thú vị.
Nhóm từ liên quan đến kích thích
Nếu bạn quan tâm đến việc sử dụng nhiều từ thể hiện ý nghĩa tương tự để kích thích, hãy xem các từ đồng nghĩa sau. timhieulichsuquancaugiay.edu.vn còn khuyến khích bạn học thêm từ trái nghĩa.
Từ đồng nghĩa với excite
Một số động từ đồng nghĩa với excite:
-
Kích thích: Kích thích, kích thích
-
Đam mê: Đam mê
-
Animate: Làm náo nhiệt, nhộn nhịp, sôi động, sôi động
-
Động viên: Động viên
-
Hồi hộp: Hồi hộp
-
Energize: Làm mạnh mẽ, mãnh liệt
-
Ngạc nhiên: Đáng ngạc nhiên
-
Delight: Làm thỏa thích
Trái nghĩa của excite
Một số động từ trái nghĩa với excite:
-
Bình tĩnh: Bình tĩnh
-
Depress: Làm buồn, làm buồn
-
Im lặng: Im lặng
-
nản lòng: nản lòng
-
Trung bình: Không quá cực đoan
-
Im lặng: Làm yên lặng
-
Bình tĩnh: Bình tĩnh, bình tĩnh
Trên đây là những kiến thức bổ ích về động từ excite và danh từ excite. timhieulichsuquancaugiay.edu.vn mong rằng bạn đã hiểu hết bài viết này, đồng thời cũng sẽ sử dụng thành thạo một số dạng từ của Excite khi cần thiết.
Nguồn: https://timhieulichsuquancaugiay.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)