Giáo dụcHọc thuật

Cách chia động từ Work trong tiếng Anh

5
Cách chia động từ Work trong tiếng Anh

Xem cách chia động từ Work nhanh và chính xác nhất tại đây. timhieulichsuquancaugiay.edu.vn đã biên soạn những trường hợp cụ thể khi chia động từ này. Động từ có thể được chia theo dạng hoặc theo các thì trong tiếng Anh. Hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây nhé!

Công việc – Ý nghĩa và cách sử dụng

Cùng tìm hiểu về các dạng hoạt động của động từ, cách đọc và ý nghĩa cơ bản của động từ này nhé.

Cách phát âm động từ Work (US/ UK)

Dưới đây là cách phát âm các dạng động từ của “work”

Công việc phát âm (nguyên mẫu)

  • Phát âm tiếng Anh – /wɜːk/

  • Phát âm tiếng Mỹ – /wɜːk/

Công tác phát âm (liên hợp động từ ở ngôi thứ 3 số ít)

Cách phát âm của Working (quá khứ và phân từ thứ 2 của Work)

Cách phát âm (dạng V-ing của công việc)

Ý nghĩa của động từ làm việc

Work (v): Công việc, quá trình, tác động, di chuyển, chạy…

Ví dụ:

  • Tôi phải làm việc 8 tiếng mỗi ngày. (Tôi phải làm việc 8 tiếng một ngày).

  • Sắt hoạt động dễ dàng. (Sắt dễ dàng được xử lý).

  • Mưa xuyên qua mái nhà. (Mưa chảy qua mái nhà).

  • Thợ làm tóc không làm việc. (Máy sấy tóc không hoạt động nữa).

* Một số cụm động từ – cụm động từ đi kèm Work:

– Work off: Tập thể dục để loại bỏ một cái gì đó (ví dụ: Anh ấy cố gắng giảm bớt một phần cân nặng dư thừa của mình bằng cách tập thể dục hàng ngày. Anh ấy cố gắng tập thể dục hàng ngày để loại bỏ một số cân thừa.)

– Work out: Tập luyện, diễn ra thành công (ví dụ: Tôi không thể tính ra mình nên còn lại bao nhiêu. Đừng lo lắng – cuối cùng thì mọi việc sẽ ổn thỏa. Đừng lo lắng – mọi việc sẽ ổn thỏa trong kết thúc.)

– Work up: Kích động, khiêu khích (ví dụ: She up to the giận dữ. Cô ấy kích động chính mình để tức giận.)

Công việc V1, V2 và V3

Dưới đây là ba hình thức chính của động từ.






V1 của công việc

(Nguyên mẫu – động từ nguyên thể)

V2 của công việc

(Quá khứ đơn – động từ quá khứ)

V3 của công việc

(Quá khứ phân từ – quá khứ phân từ)

Để làm việc

đã làm việc. đã làm việc

đã làm việc. đã làm việc

Cách chia động từ Làm việc theo hình thức

Một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ có động từ theo sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ còn lại được chia theo hình thức.

Đối với các mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ, cách chia động từ mặc định là theo hình thức.

Động từ làm việc được chia thành 4 dạng sau.









Biểu mẫu

Cách chia

Ví dụ

To_V

Động từ nguyên thể với “to”

Để làm việc

Tôi muốn làm việc chăm chỉ hơn. (Tôi muốn làm việc chăm chỉ hơn).

Trần_V

Nguyên mẫu (không có “to”)

Công việc

Tôi nghĩ chúng ta có thể làm việc cùng nhau ở một địa điểm. (Tôi nghĩ chúng ta có thể làm việc cùng nhau ở cùng một địa điểm).

Danh động từ

Gerunds

Đang làm việc

Hệ thống điện thoại mới dường như đang hoạt động hoàn hảo. (Hệ thống điện thoại mới dường như hoạt động rất tốt).

Phân từ quá khứ

Phân từ II

Đã làm việc

Bạn đã làm việc suốt cả ngày. (Bạn đã làm việc cả ngày).

Cách chia động từ Work trong các thì tiếng Anh

Dưới đây là bảng tóm tắt cách chia động từ trong 13 thì tiếng Anh. Nếu trong một câu chỉ có một động từ “work” ngay sau chủ ngữ thì chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Ghi chú:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành liên tục


















Đại từ số ít

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

SAU ĐÓ

TÔI

Bạn

Anh ấy / cô ấy / nó

Chúng tôi

Bạn

Họ

HT đơn

công việc. công việc

công việc. công việc

hoạt động. hoạt động

công việc. công việc

công việc. công việc

công việc. công việc

HT tiếp tục

đang làm việc

đang làm việc

đang làm việc

đang làm việc

đang làm việc

đang làm việc

HT đã hoàn thành

đã làm việc

đã làm việc

đã làm việc

đã làm việc

đã làm việc

đã làm việc

HT HTTD

đã được

đang làm việc. đang làm việc

đã được

đang làm việc. đang làm việc

đã được

đang làm việc. đang làm việc

đã được

đang làm việc. đang làm việc

đã được

đang làm việc. đang làm việc

đã được

đang làm việc. đang làm việc

QK đơn

đã làm việc. đã làm việc

đã làm việc. đã làm việc

đã làm việc. đã làm việc

đã làm việc. đã làm việc

đã làm việc. đã làm việc

đã làm việc. đã làm việc

QK tiếp tục

đang làm việc

đang làm việc

đang làm việc

đang làm việc

đang làm việc

đang làm việc

QK đã hoàn thành

đã làm việc

đã làm việc

đã làm việc

đã làm việc

đã làm việc

đã làm việc

QK HTTD

đã từng

đang làm việc. đang làm việc

đã từng

đang làm việc. đang làm việc

đã từng

đang làm việc. đang làm việc

đã từng

đang làm việc. đang làm việc

đã từng

đang làm việc. đang làm việc

đã từng

đang làm việc. đang làm việc

TL đơn

sẽ làm việc

sẽ làm việc

sẽ làm việc

sẽ làm việc

sẽ làm việc

sẽ làm việc

TL gần rồi

tôi đang đi

đi làm

đang đi

đi làm

đang đi

đi làm

đang đi

đi làm

đang đi

đi làm

đang đi

đi làm

TL tiếp tục

sẽ làm việc

sẽ làm việc

sẽ làm việc

sẽ làm việc

sẽ làm việc

sẽ làm việc

TL đã hoàn thành

sẽ có

đã làm việc. đã làm việc

sẽ có

đã làm việc. đã làm việc

sẽ có

đã làm việc. đã làm việc

sẽ có

đã làm việc. đã làm việc

sẽ có

đã làm việc. đã làm việc

sẽ có

đã làm việc. đã làm việc

TL HTTD

sẽ có

đang làm việc

sẽ có

đang làm việc

sẽ có

đang làm việc

sẽ có

đang làm việc

sẽ có

đang làm việc

sẽ có

đang làm việc

Xem thêm: Cách chia động từ Say trong tiếng Anh

Cách chia động từ Làm việc trong các cấu trúc câu đặc biệt















ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

Đại từ số ít

Tôi/bạn/chúng tôi/họ

Anh ấy / cô ấy / nó

Câu hỏi loại 2 – Câu hỏi chính

sẽ làm việc

sẽ làm việc

Câu hỏi loại 2

Máy biến áp mạch chính

sẽ làm việc

sẽ làm việc

Câu hỏi loại 3 – Câu hỏi chính

sẽ có tác dụng

sẽ có tác dụng

Câu hỏi loại 3

Máy biến áp mạch chính

sẽ có

đang làm việc

sẽ có

đang làm việc

Câu giả định – HT

công việc. công việc

công việc. công việc

Câu giả định – QK

đã làm việc. đã làm việc

đã làm việc. đã làm việc

Câu giả định – QKHT

đã làm việc

đã làm việc

Câu giả định – TL

nên làm việc

nên. nên

Câu lệnh

công việc. công việc

công việc. công việc

Trên đây là tất cả các cách chia động từ làm việc rất hữu ích cho người đọc. timhieulichsuquancaugiay.edu.vn hy vọng các bạn sẽ thường xuyên luyện tập nhiều dạng bài tập chia động từ để nâng cao trình độ của mình. Ngoài ra, bạn cũng có thể tiếp tục đọc thêm những bài học tiếng Anh hay khác tại đây. timhieulichsuquancaugiay.edu.vn chúc các bạn học tiếng Anh tốt nhé!

0 ( 0 bình chọn )

Tìm Hiểu Lịch Sử Quận Cầu Giấy: Hành Trình Phát Triển và Di Sản Văn Hóa

https://timhieulichsuquancaugiay.edu.vn
Khám phá lịch sử quận Cầu Giấy qua các thời kỳ từ xưa đến nay. Tìm hiểu những di sản văn hóa, danh lam thắng cảnh và câu chuyện độc đáo giúp bạn hiểu sâu hơn về một phần lịch sử Hà Nội

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm