Trong bài học này, timhieulichsuquancaugiay.edu.vn sẽ hướng dẫn các bạn cách chia động từ Use trong 13 thì và một số cấu trúc câu tiếng Anh quan trọng. Hãy cùng học, ghi nhớ và áp dụng thật tốt cùng timhieulichsuquancaugiay.edu.vn nhé!
Công dụng – Ý nghĩa và cách sử dụng
Sử dụng là một động từ thông thường. Dưới đây là bảng chi tiết các trường hợp động từ Use được sử dụng:
Bạn đang xem: Cách chia động từ Use trong tiếng anh
V1
(Nguyên mẫu – động từ nguyên thể)
|
V2
(Quá khứ đơn – động từ quá khứ)
|
V3
(Quá khứ phân từ – quá khứ phân từ)
|
Để sử dụng
|
Đã sử dụng
|
Đã sử dụng
|
Cách phát âm sử dụng
Use (v) – Đã qua sử dụng, đã qua sử dụng
Mỹ: /juːz/
Vương quốc Anh: /juːz/
Ý nghĩa của từ Sử dụng
Sử dụng (v) – Động từ
1. sử dụng cái gì đó cho một mục đích, đưa nó vào sử dụng
2. chữa trị, chữa trị
3. ích kỷ bóc lột và lợi dụng
4. tiêu thụ, tiêu thụ
Sử dụng (n) – Danh từ
1. dùng, được dùng
2. mục đích, công việc mà một người hoặc vật có thể làm
3. quyền hoặc khả năng sử dụng cái gì đó
4. giá trị hoặc lợi ích, sự hữu ích
5. phong tục, tập quán, thói quen, cách sử dụng thông thường hoặc quen thuộc.
Ý nghĩa sử dụng + Giới từ
to use st up: sử dụng (cái gì đó) cho đến hết, tận dụng, sử dụng hoặc làm cạn kiệt cái gì đó.
Tham khảo thêm: Cách chia động từ hiểu trong tiếng Anh
Cách chia động từ Sử dụng theo hình thức
Định dạng
|
Cách chia
|
Ví dụ
|
To_V
Động từ nguyên thể với “to”
|
Để sử dụng
|
Tôi muốn sử dụng quyền của mình.
(Tôi muốn sử dụng quyền của mình).
|
Trần_V
nguyên thể
|
Sử dụng
|
Tôi sẽ sử dụng quyền của mình để giải quyết các vấn đề nội bộ.
(Tôi sẽ sử dụng thẩm quyền của mình để giải quyết vấn đề trong nội bộ).
|
Danh động từ
Gerunds
|
sử dụng
|
Sử dụng đúng quyền sẽ giúp tôi giải quyết tốt các vấn đề nội bộ. (Sử dụng quyền hạn hợp lý giúp tôi giải quyết tốt các vấn đề nội bộ).
|
Phân từ quá khứ
Phân từ II
|
Đã sử dụng
|
Tôi đã sử dụng quyền của mình để giải quyết các vấn đề nội bộ.
(Tôi chỉ dùng quyền hạn của mình để giải quyết một vấn đề nội bộ).
|
Cách chia động từ Use trong 13 thì tiếng Anh
Dưới đây là bảng tóm tắt cách chia động từ Use trong 13 thì tiếng Anh. Nếu trong câu chỉ có một động từ “Use” ngay sau chủ ngữ thì chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Ghi chú:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành liên tục
|
Đại từ số ít
|
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
|
SAU ĐÓ
|
TÔI
|
Bạn
|
Xem thêm : Danh từ chung là gì? Ví dụ và vai trò của danh từ trong câu chi tiết nhất Anh ấy / cô ấy / nó
|
Chúng tôi
|
Bạn
|
Họ
|
HT đơn
|
sử dụng
|
sử dụng
|
công dụng
|
sử dụng
|
sử dụng
|
sử dụng
|
HT tiếp tục
|
đang sử dụng
|
đang sử dụng
|
đang sử dụng
|
đang sử dụng
|
đang sử dụng
|
đang sử dụng
|
HT đã hoàn thành
|
đã sử dụng
|
đã sử dụng
|
đã sử dụng
|
đã sử dụng
|
đã sử dụng
|
đã sử dụng
|
HT HTTD
|
đã được
sử dụng
|
đã được
sử dụng
|
đã được
sử dụng
|
đã được
sử dụng
|
đã được
sử dụng
|
đã được
sử dụng
|
QK đơn
|
đã sử dụng. đã sử dụng
|
đã sử dụng. đã sử dụng
|
đã sử dụng. đã sử dụng
|
đã sử dụng. đã sử dụng
|
đã sử dụng. đã sử dụng
|
đã sử dụng. đã sử dụng
|
QK tiếp tục
|
đã được sử dụng
|
đang sử dụng
|
đã được sử dụng
|
đang sử dụng
|
đang sử dụng
|
đang sử dụng
|
QK đã hoàn thành
|
đã sử dụng
|
đã sử dụng
|
đã sử dụng
|
đã sử dụng
|
đã sử dụng
|
đã sử dụng
|
QK HTTD
|
đã từng
sử dụng
|
đã từng
sử dụng
|
đã từng
sử dụng
|
đã từng
sử dụng
|
đã từng
sử dụng
|
đã từng
sử dụng
|
TL đơn
|
sẽ sử dụng
|
sẽ sử dụng
|
sẽ sử dụng
|
sẽ sử dụng
|
sẽ sử dụng
|
sẽ sử dụng
|
TL gần rồi
|
tôi đang đi
sử dụng
|
đang đi
sử dụng
|
đang đi
sử dụng
|
đang đi
sử dụng
|
đang đi
sử dụng
|
đang đi
sử dụng
|
TL tiếp tục
|
sẽ được sử dụng
|
sẽ được sử dụng
|
sẽ được sử dụng
|
sẽ được sử dụng
|
sẽ được sử dụng
|
sẽ được sử dụng
|
TL đã hoàn thành
|
sẽ sử dụng
|
sẽ sử dụng
|
sẽ sử dụng
|
sẽ sử dụng
|
sẽ sử dụng
|
sẽ sử dụng
|
TL HTTD
|
sẽ có
đã được sử dụng
|
sẽ có
đã được sử dụng
|
sẽ có
đã được sử dụng
|
sẽ có
đã được sử dụng
|
sẽ có
đã được sử dụng
|
sẽ có
đã được sử dụng
|
Cách chia động từ Sử dụng trong các cấu trúc câu đặc biệt
|
Đại từ số ít
|
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
|
|
TÔI
|
Bạn
|
Xem thêm : Danh từ chung là gì? Ví dụ và vai trò của danh từ trong câu chi tiết nhất Anh ấy / cô ấy / nó
|
Chúng tôi
|
Bạn
|
Họ
|
Câu hỏi loại 2 – Câu hỏi chính
|
sẽ sử dụng
|
sẽ sử dụng
|
sẽ sử dụng
|
sẽ sử dụng
|
sẽ sử dụng
|
sẽ sử dụng
|
Câu hỏi loại 2
Máy biến áp mạch chính
|
sẽ là
sử dụng
|
sẽ là
sử dụng
|
sẽ là
sử dụng
|
sẽ là
sử dụng
|
sẽ là
sử dụng
|
sẽ là
sử dụng
|
Câu hỏi loại 3 – Câu hỏi chính
|
sẽ có
đã sử dụng. đã sử dụng
|
sẽ có
đã sử dụng. đã sử dụng
|
sẽ có
đã sử dụng. đã sử dụng
|
sẽ có
đã sử dụng. đã sử dụng
|
sẽ có
đã sử dụng. đã sử dụng
|
sẽ có
đã sử dụng. đã sử dụng
|
Câu hỏi loại 3
Máy biến áp mạch chính
|
sẽ có
đã được sử dụng
|
sẽ có
đã được sử dụng
|
sẽ có
đã được sử dụng
|
sẽ có
đã được sử dụng
|
sẽ có
đã được sử dụng
|
sẽ có
đã được sử dụng
|
Câu giả định – HT
|
sử dụng
|
sử dụng
|
sử dụng
|
sử dụng
|
sử dụng
|
sử dụng
|
Câu giả định – QK
|
đã sử dụng. đã sử dụng
|
đã sử dụng. đã sử dụng
|
đã sử dụng. đã sử dụng
|
đã sử dụng. đã sử dụng
|
đã sử dụng. đã sử dụng
|
đã sử dụng. đã sử dụng
|
Câu giả định – QKHT
|
đã sử dụng
|
đã sử dụng
|
đã sử dụng
|
đã sử dụng
|
đã sử dụng
|
đã sử dụng
|
Câu giả định – TL
|
nên sử dụng
|
nên sử dụng
|
nên sử dụng
|
nên sử dụng
|
nên sử dụng
|
nên sử dụng
|
Câu lệnh
|
|
sử dụng
|
|
hãy sử dụng
|
sử dụng
|
|
Tổng hợp cách chia động từ Use trong tiếng Anh trên đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về dạng đúng của động từ này trong từng thì và từng loại câu. Đừng quên luyện tập và áp dụng các tình huống giao tiếp thường xuyên để nâng cao trình độ nhé!
Chúc các bạn học tập tốt!
Nguồn: https://timhieulichsuquancaugiay.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)