Giáo dụcHọc thuật

Cách chia động từ Uphold trong tiếng Anh

20
Cách chia động từ Uphold trong tiếng Anh

Trong mỗi thì hoặc mỗi cấu trúc câu, động từ Uphold cần được chia khác nhau. Vậy Uphold được chia cụ thể như thế nào? Hãy cùng timhieulichsuquancaugiay.edu.vn tìm hiểu ngay cách chia động từ Uphold một cách chi tiết nhất qua bài viết dưới đây nhé. Ngoài ra, bạn cũng sẽ biết được ý nghĩa cũng như cách sử dụng động từ này.

Uphold – Ý nghĩa và cách sử dụng

Cùng tìm hiểu về các hình thức bảo trì, cách đọc và ý nghĩa cơ bản của động từ này nhé.

Cách phát âm động từ duy trì (US/ UK)

Dưới đây là cách phát âm các dạng động từ của “uphold”

Phát âm duy trì (nguyên mẫu)

Phát âm duy trì (liên hợp động từ ở ngôi thứ 3 số ít)

Cách phát âm được duy trì (phân từ quá khứ & thứ 2 của duy trì)

Phát âm duy trì (dạng V-ing của duy trì)

Ý nghĩa của động từ duy trì

Giữ vững (v):

1. Ủng hộ, đồng tình

Vd: Tôi không thể duy trì hành vi như vậy. (Tôi không thể chấp nhận hành vi đó.)

2. Giữ gìn, duy trì, bảo vệ và hỗ trợ

Ví dụ: Duy trì một truyền thống (bảo tồn truyền thống), duy trì ai đó (giữ ai đó).

3. Xác nhận, chứng thực, phê duyệt

Ví dụ: Để giữ nguyên quyết định của bồi thẩm đoàn. (Khẳng định quyết định của hội đồng.)

V1, V2 và V3 của bảo trì

Uphold là một động từ bất quy tắc

Uphold trong bảng động từ bất quy tắc như sau:






V1 duy trì

(Nguyên mẫu – động từ nguyên thể)

V2 duy trì

(Quá khứ đơn – động từ quá khứ)

V3 duy trì

(Quá khứ phân từ – quá khứ phân từ)

Để duy trì

ủng hộ

ủng hộ

Cách chia động từ duy trì theo dạng

Một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ có động từ theo sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ còn lại được chia theo hình thức.

Đối với mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ, cách chia động từ mặc định theo dạng

Động từ duy trì được chia thành 4 dạng sau.









Biểu mẫu

Cách chia

Ví dụ

To_V

Động từ nguyên thể với “to”

Để duy trì

Họ có thể quyết định giữ nguyên việc đuổi học hoặc phục hồi học sinh. (Họ có thể quyết định duy trì việc đuổi học hoặc phục hồi học sinh.)

Trần_V

Nguyên mẫu (không có “to”)

duy trì

Điều đó giải thích tại sao chúng ta phải luôn đề cao những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác. (Điều đó giải thích tại sao chúng ta phải luôn đề cao những nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác.)

Danh động từ

Gerunds

duy trì

Tôi đang duy trì thỏa thuận cuối cùng của chúng ta. (Tôi đang duy trì việc kết thúc thỏa thuận của chúng ta.)

Phân từ quá khứ

Phân từ II

ủng hộ

Do đó, những quy định như vậy sẽ được duy trì. (Vì vậy, những luật này sẽ được duy trì.)

Cách chia động từ duy trì trong các thì tiếng Anh

Dưới đây là bảng tóm tắt cách chia động từ duy trì trong 13 thì tiếng Anh. Nếu trong câu chỉ có một động từ “uphold” ngay sau chủ ngữ thì chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Ghi chú:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành liên tục


















Đại từ số ít

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

SAU ĐÓ

TÔI

Bạn

Anh ấy / cô ấy / nó

Chúng tôi

Bạn

Họ

HT đơn

duy trì

duy trì

duy trì

duy trì

duy trì

duy trì

HT tiếp tục

đang duy trì

đang duy trì

đang duy trì

đang duy trì

đang duy trì

đang duy trì

HT đã hoàn thành

đã ủng hộ

đã ủng hộ

ủng hộ

đã ủng hộ

đã ủng hộ

đã ủng hộ

HT HTTD

đã được

duy trì

đã được

duy trì

đã được

duy trì

đã được

duy trì

đã được

duy trì

đã được

duy trì

QK đơn

ủng hộ

ủng hộ

ủng hộ

ủng hộ

ủng hộ

ủng hộ

QK tiếp tục

đã được duy trì

đang duy trì

đã được duy trì

đang duy trì

đang duy trì

đang duy trì

QK đã hoàn thành

đã ủng hộ

đã ủng hộ

đã ủng hộ

đã ủng hộ

đã ủng hộ

đã ủng hộ

QK HTTD

đã từng

duy trì

đã từng

duy trì

đã từng

duy trì

đã từng

duy trì

đã từng

duy trì

đã từng

duy trì

TL đơn

sẽ duy trì

sẽ duy trì

sẽ duy trì

sẽ duy trì

sẽ duy trì

sẽ duy trì

TL gần rồi

tôi đang đi

để duy trì

đang đi

để duy trì

đang đi

để duy trì

đang đi

để duy trì

đang đi

để duy trì

đang đi

để duy trì

TL tiếp tục

sẽ được duy trì

sẽ được duy trì

sẽ được duy trì

sẽ được duy trì

sẽ được duy trì

sẽ được duy trì

TL đã hoàn thành

sẽ có

ủng hộ

sẽ có

ủng hộ

sẽ có

ủng hộ

sẽ có

ủng hộ

sẽ có

ủng hộ

sẽ có

ủng hộ

TL HTTD

sẽ có

được duy trì

sẽ có

được duy trì

sẽ có

được duy trì

sẽ có

được duy trì

sẽ có

được duy trì

sẽ có

được duy trì

Xem thêm: Cách chia động từ Weep trong tiếng Anh

Cách chia động từ duy trì trong cấu trúc câu đặc biệt















ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

Đại từ số ít

Tôi/bạn/chúng tôi/họ

Anh ấy / cô ấy / nó

Câu hỏi loại 2 – Câu hỏi chính

sẽ duy trì

sẽ duy trì

Câu hỏi loại 2

Máy biến áp mạch chính

sẽ được duy trì

sẽ được duy trì

Câu hỏi loại 3 – Câu hỏi chính

sẽ ủng hộ

sẽ ủng hộ

Câu hỏi loại 3

Máy biến áp mạch chính

sẽ có

được duy trì

sẽ có

được duy trì

Câu giả định – HT

duy trì

duy trì

Câu giả định – QK

ủng hộ

ủng hộ

Câu giả định – QKHT

đã ủng hộ

đã ủng hộ

Câu giả định – TL

nên duy trì

nên duy trì

Câu lệnh

duy trì

duy trì

Vậy là timhieulichsuquancaugiay.edu.vn đã cùng các bạn học cách chia động từ duy trì một cách chi tiết nhất. Hy vọng qua bài viết này các bạn sẽ tự tin sử dụng đúng dạng của động từ duy trì trong tiếng Anh. Xem thêm những bài học tiếng Anh hay tại Học Tiếng Anh để nâng cao trình độ của bạn ngay bây giờ.

0 ( 0 bình chọn )

Tìm Hiểu Lịch Sử Quận Cầu Giấy: Hành Trình Phát Triển và Di Sản Văn Hóa

https://timhieulichsuquancaugiay.edu.vn
Khám phá lịch sử quận Cầu Giấy qua các thời kỳ từ xưa đến nay. Tìm hiểu những di sản văn hóa, danh lam thắng cảnh và câu chuyện độc đáo giúp bạn hiểu sâu hơn về một phần lịch sử Hà Nội

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm