Trong mỗi thì hoặc mỗi cấu trúc câu, động từ Uphold cần được chia khác nhau. Vậy Uphold được chia cụ thể như thế nào? Hãy cùng timhieulichsuquancaugiay.edu.vn tìm hiểu ngay cách chia động từ Uphold một cách chi tiết nhất qua bài viết dưới đây nhé. Ngoài ra, bạn cũng sẽ biết được ý nghĩa cũng như cách sử dụng động từ này.
- Môn tiếng Việt cấp tiểu học trong chương trình giáo dục phổ thông mới (2018) có những điểm sáng nào?
- Chữ N trong tiếng anh là gì? Các ký hiệu thường gặp trong tiếng Anh
- Các phương pháp học tiếng Anh cho người mất gốc: Hiệu quả & Nhanh chóng!
- 9+ phần mềm học tiếng Anh cho bé trên máy tính uy tín nhất hiện nay
- Gợi ý đặt tên quán bar bằng tiếng Anh HAY & CHẤT (Pubs & Wine Bar)
Uphold – Ý nghĩa và cách sử dụng
Cùng tìm hiểu về các hình thức bảo trì, cách đọc và ý nghĩa cơ bản của động từ này nhé.
Bạn đang xem: Cách chia động từ Uphold trong tiếng Anh
Cách phát âm động từ duy trì (US/ UK)
Dưới đây là cách phát âm các dạng động từ của “uphold”
Phát âm duy trì (nguyên mẫu)
Phát âm duy trì (liên hợp động từ ở ngôi thứ 3 số ít)
Cách phát âm được duy trì (phân từ quá khứ & thứ 2 của duy trì)
Phát âm duy trì (dạng V-ing của duy trì)
Ý nghĩa của động từ duy trì
Giữ vững (v):
1. Ủng hộ, đồng tình
Vd: Tôi không thể duy trì hành vi như vậy. (Tôi không thể chấp nhận hành vi đó.)
2. Giữ gìn, duy trì, bảo vệ và hỗ trợ
Ví dụ: Duy trì một truyền thống (bảo tồn truyền thống), duy trì ai đó (giữ ai đó).
3. Xác nhận, chứng thực, phê duyệt
Ví dụ: Để giữ nguyên quyết định của bồi thẩm đoàn. (Khẳng định quyết định của hội đồng.)
V1, V2 và V3 của bảo trì
Uphold là một động từ bất quy tắc
Uphold trong bảng động từ bất quy tắc như sau:
V1 duy trì
(Nguyên mẫu – động từ nguyên thể)
|
V2 duy trì
(Quá khứ đơn – động từ quá khứ)
|
V3 duy trì
(Quá khứ phân từ – quá khứ phân từ)
|
Để duy trì
|
ủng hộ
|
ủng hộ
|
Cách chia động từ duy trì theo dạng
Một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ có động từ theo sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ còn lại được chia theo hình thức.
Đối với mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ, cách chia động từ mặc định theo dạng
Động từ duy trì được chia thành 4 dạng sau.
Biểu mẫu
|
Cách chia
|
Ví dụ
|
To_V
Động từ nguyên thể với “to”
|
Để duy trì
|
Họ có thể quyết định giữ nguyên việc đuổi học hoặc phục hồi học sinh. (Họ có thể quyết định duy trì việc đuổi học hoặc phục hồi học sinh.)
|
Trần_V
Nguyên mẫu (không có “to”)
|
duy trì
|
Điều đó giải thích tại sao chúng ta phải luôn đề cao những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác. (Điều đó giải thích tại sao chúng ta phải luôn đề cao những nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác.)
|
Danh động từ
Gerunds
|
duy trì
|
Tôi đang duy trì thỏa thuận cuối cùng của chúng ta. (Tôi đang duy trì việc kết thúc thỏa thuận của chúng ta.)
|
Phân từ quá khứ
Phân từ II
|
ủng hộ
|
Do đó, những quy định như vậy sẽ được duy trì. (Vì vậy, những luật này sẽ được duy trì.)
|
Cách chia động từ duy trì trong các thì tiếng Anh
Dưới đây là bảng tóm tắt cách chia động từ duy trì trong 13 thì tiếng Anh. Nếu trong câu chỉ có một động từ “uphold” ngay sau chủ ngữ thì chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Ghi chú:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành liên tục
Xem thêm: Cách chia động từ Weep trong tiếng Anh
Cách chia động từ duy trì trong cấu trúc câu đặc biệt
Vậy là timhieulichsuquancaugiay.edu.vn đã cùng các bạn học cách chia động từ duy trì một cách chi tiết nhất. Hy vọng qua bài viết này các bạn sẽ tự tin sử dụng đúng dạng của động từ duy trì trong tiếng Anh. Xem thêm những bài học tiếng Anh hay tại Học Tiếng Anh để nâng cao trình độ của bạn ngay bây giờ.
Nguồn: https://timhieulichsuquancaugiay.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)