Giáo dụcHọc thuật

Cách chia động từ Undergo trong tiếng Anh

13
Cách chia động từ Undergo trong tiếng Anh

Undergo có nghĩa là gì trong tiếng Anh và nó được phân chia như thế nào? Động từ “Undergo” có thể được chia dưới nhiều dạng khác nhau, chủ yếu có hai trường hợp chúng ta cần chú ý: chia động từ Undergo theo các thì tiếng Anh và chia động từ Undergo theo cấu trúc câu. Cụ thể như sau: Dù sao thì hãy cùng timhieulichsuquancaugiay.edu.vn xem cách chia động từ Undergo dưới đây nhé!

Trải qua – Ý nghĩa và cách sử dụng

Xem lại cách phát âm của động từ trải qua và ý nghĩa của nó.

Cách phát âm động từ trải qua (US/ UK)

Động từ “undergo” bao gồm 4 dạng phát âm như sau:

Phát âm trải qua (nguyên mẫu)

Phát âm trải qua (liên hợp động từ ở ngôi thứ 3 số ít)

Cách phát âm trải qua (thì quá khứ của trải qua)

Biến đổi phát âm (phân từ thứ 2 của trải qua)

Cách phát âm trải qua (dạng V-ing của trải qua)

Ý nghĩa của động từ trải qua

Undergo (v): Chịu đựng, trải qua

Ví dụ:

Mẹ tôi đã trải qua cuộc phẫu thuật lớn vào năm ngoái. (Mẹ tôi đã trải qua một cuộc phẫu thuật lớn vào năm ngoái.)

Một số trẻ em trải qua sự thay đổi hoàn toàn khi bước vào tuổi thanh thiếu niên. (Một số trẻ trải qua sự biến đổi hoàn toàn khi trở thành thanh thiếu niên.)

Thuốc hiện đang được thử nghiệm ở Mỹ. (Thuốc hiện đang được thử nghiệm ở Mỹ.)

V1, V2 và V3 của trải qua

Undergo là động từ bất quy tắc và có 3 cách chia trong bảng động từ bất quy tắc như sau:






V1 của trải qua

(Nguyên mẫu – động từ nguyên thể)

V2 của trải qua

(Quá khứ đơn – động từ quá khứ)

V3 của trải qua

(Quá khứ phân từ – quá khứ phân từ)

phải trải qua

trải qua

biến mất

Cách chia động từ trải qua theo hình thức

Một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ có động từ theo sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ còn lại được chia theo hình thức.

Đối với các mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ, cách chia động từ mặc định là theo hình thức.

Động từ trải qua được chia thành 4 dạng sau.









Biểu mẫu

Cách chia

Ví dụ

To_V

Động từ nguyên thể với “to”

phải trải qua

Nó có xu hướng trải qua những thay đổi theo chu kỳ. (Xu hướng của nó thay đổi theo định kỳ.)

Trần_V

Nguyên mẫu (không có “to”)

trải qua

Một thuộc địa như vậy có thể trải qua hai sửa đổi chính. (Một thuộc địa như vậy có thể trải qua hai lần sửa đổi lớn.)

Danh động từ

Gerunds

trải qua

Ông nhận thấy rằng khi băng tan, nó nhận một lượng nhiệt mà không chịu bất kỳ sự thay đổi nhiệt độ nào. (Anh ấy nhận thấy rằng khi băng tan, nó sẽ nhận một lượng nhiệt mà không hề thay đổi nhiệt độ.)

Phân từ quá khứ

Phân từ II

biến mất

Bởi người viết chuyên nghiệp nhiều thăng trầm buồn bã phải chuyển hóa. (Vì người viết văn chuyên nghiệp đã phải trải qua bao thăng trầm buồn bã.)

Cách chia động từ trải qua trong các thì tiếng Anh

Dưới đây là bảng tóm tắt cách chia động từ trải qua trong 13 thì tiếng Anh. Nếu trong câu chỉ có một động từ “trải qua” ngay sau chủ ngữ thì chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Ghi chú:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành liên tục


















Đại từ số ít

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

SAU ĐÓ

TÔI

Bạn

Anh ấy / cô ấy / nó

Chúng tôi

Bạn

Họ

HT đơn

trải qua

trải qua

trải qua

trải qua

trải qua

trải qua

HT tiếp tục

trải qua

đang trải qua

đang trải qua

đang trải qua

trải qua

đang trải qua

HT đã hoàn thành

đã ảnh hưởng

biến mất

đã có tác dụng

biến mất

biến mất

đã ảnh hưởng

HT HTTD

đã được

trải qua

đã được

trải qua

đã được

trải qua

đã được

trải qua

đã được

trải qua

đã được

trải qua

QK đơn

trải qua

trải qua

trải qua

trải qua

trải qua

trải qua

QK tiếp tục

đã trải qua

đang trải qua

đã trải qua

đang trải qua

đang trải qua

đang trải qua

QK đã hoàn thành

đã biến đổi

biến mất

đã biến đổi

đã biến đổi

biến mất

đã biến đổi

QK HTTD

đã từng

trải qua

đã từng

trải qua

đã từng

trải qua

đã từng

trải qua

đã từng

trải qua

đã từng

trải qua

TL đơn

sẽ trải qua

sẽ trải qua

sẽ trải qua

sẽ. sẽ

trải qua

sẽ. sẽ

trải qua

sẽ trải qua

TL gần rồi

tôi đang đi

trải qua

đang đi

trải qua

đang đi

trải qua

đang đi

trải qua

đang đi

trải qua

đang đi

trải qua

TL tiếp tục

sẽ trải qua

sẽ trải qua

sẽ trải qua

sẽ trải qua

sẽ trải qua

sẽ trải qua

TL đã hoàn thành

sẽ có

biến mất

sẽ có

biến mất

sẽ có

biến mất

sẽ có

biến mất

sẽ có

biến mất

sẽ có

biến mất

TL HTTD

sẽ có

đang trải qua

sẽ có

đang trải qua

sẽ có

đang trải qua

sẽ có

đang trải qua

sẽ có

đang trải qua

sẽ có

đang trải qua

Xem thêm: Cách chia động từ Withdraw trong tiếng Anh

Cách chia động từ trải qua trong cấu trúc câu đặc biệt















ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

Đại từ số ít

Tôi/bạn/chúng tôi/họ

Anh ấy / cô ấy / nó

Câu hỏi loại 2 – Câu hỏi chính

sẽ trải qua

sẽ trải qua

Câu hỏi loại 2

Máy biến áp mạch chính

sẽ trải qua

sẽ trải qua

Câu hỏi loại 3 – Câu hỏi chính

sẽ biến đổi

sẽ biến đổi

Câu hỏi loại 3

Máy biến áp mạch chính

sẽ có

đang trải qua

sẽ có

đang trải qua

Câu giả định – HT

trải qua

trải qua

Câu giả định – QK

trải qua

trải qua

Câu giả định – QKHT

đã biến đổi

đã nói

Câu giả định – TL

nên trải qua

nên trải qua

Câu lệnh

trải qua

trải qua

Vậy là timhieulichsuquancaugiay.edu.vn đã cùng các bạn học cách chia động từ trải qua một cách chi tiết nhất. Hy vọng qua bài viết này các bạn sẽ tự tin sử dụng đúng dạng của động từ trải qua trong tiếng Anh. Xem thêm những bài học tiếng Anh hay tại Học Tiếng Anh để nâng cao trình độ của bạn ngay bây giờ.

0 ( 0 bình chọn )

Tìm Hiểu Lịch Sử Quận Cầu Giấy: Hành Trình Phát Triển và Di Sản Văn Hóa

https://timhieulichsuquancaugiay.edu.vn
Khám phá lịch sử quận Cầu Giấy qua các thời kỳ từ xưa đến nay. Tìm hiểu những di sản văn hóa, danh lam thắng cảnh và câu chuyện độc đáo giúp bạn hiểu sâu hơn về một phần lịch sử Hà Nội

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm