Giáo dụcHọc thuật

Cách chia động từ Tell trong tiếng Anh

6
Cách chia động từ Tell trong tiếng Anh

Để chia động từ tell sao cho đúng nhất, bạn có thể tham khảo hướng dẫn cách chia động từ tell trong bài viết dưới đây. Tell được chia theo hai cách chính, cách thứ nhất ta chia theo các thì trong tiếng Anh (động từ chia theo chủ ngữ) và cách thứ hai ta chia tell theo 4 dạng. 

Tell – Ý nghĩa và cách dùng

Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu những trường hợp sử dụng động từ tell, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

Nghĩa của từ tell

1. Nói điều gì với ai 

Ex: 

Tell me about yourself (Hãy cho tôi biết về bạn) 

Did you tell anyone (that) you were coming to see me? (Bạn đã nói với ai về việc bạn tới gặp tôi chưa?) 

2. Chỉ cho, cho biết 

Ex: To tell the way (chỉ đường) 

3. Diễn đạt, phát biểu, biểu lộ 

Ex: To tell the truth (nói sự thật)

4. Kể lại, thuật lại 

Ex: To tell a story (kể một câu chuyện) 

5. Phân biệt 

Ex: To tell the difference (phân biệt) 

* Một số phrasal verb – cụm động từ với tell 

  • Tell against sb/sth: Làm chứng chống lại 

  • Tell off: Mắng ai đó 

  • Tell on : Mách tội 

  • Tell over: Đếm 

  • Tell apart: Phân biệt hai hay nhiều thứ 

  • Tell from: Phân biệt A với B 

Cách phát âm tell (US/ UK)

Phát âm “tell” theo phiên âm của từ như sau: 

UK – /tel/ 

US – /tel/

V1, V2 và V3 của tell

Tell là một động từ bất quy tắc, động từ này khá thông dụng trong văn nói và văn viết tiếng Anh. 

Dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ tell (bao gồm động từ nguyên thể, quá khứ của tell và phân từ 2 của tell) 






V1 của Tell

(Infinitive – động từ nguyên thể)  

V2 của Tell

(Simple past – động từ quá khứ)

V3 của Tell 

(Past participle – quá khứ phân từ) 

To tell

told

told 

Cách chia động từ tell theo dạng

Chia động từ tell theo dạng là chia theo những hình thức khác nhau của tell. Động từ tell được chia làm 4 dạng sau đây.









Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

to take

He needs his parents to take care of him 

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

take

I can take care of myself 

Gerund

Danh động từ

taking

She likes taking care of her children

Past Participle

Phân từ II

taken

He’s always taken care of her 

Cách chia động từ tell trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ tell trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “tell” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn


















 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

tell

tell

tells

tell

tell

tell

HT tiếp diễn

am telling

are telling

is telling

are telling

are telling

are telling

HT hoàn thành

have told

have told

has told

have told

have told

have told

HT HTTD

have been

telling

have been

telling

has been

telling

have been

telling

have been

telling

have been

telling

QK đơn

took

took

took

took

took

took

QK tiếp diễn

was telling

were telling

was telling

were telling

were telling

were telling

QK hoàn thành

had told

had told

had told

had told

had told

had told

QK HTTD

had been

telling

had been

telling

had been

telling

had been

telling

had been

telling

had been

telling

TL đơn

will tell

will tell

will tell

will tell

will tell

will tell

TL gần

am going

to tell

are going

to tell

is going

to tell

are going

to tell

are going

to tell

are going

to tell

TL tiếp diễn

will be telling

will be telling

will be telling

will be telling

will be telling

will be telling

TL hoàn thành

will have

told

will have

told

will have

told

will have

told

will have

told

will have

told

TL HTTD

will have

been telling

will have

been telling

will have

been telling

will have

been telling

will have

been telling

will have

been telling

Xem thêm: Cách chia động từ Send trong tiếng anh

Cách chia động từ tell trong cấu trúc câu đặc biệt














 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

 

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 – Mệnh đề chính

would tell

would tell

would tell

would tell

would tell

would tell

Câu ĐK loại 2

Biến thế của mệnh đề chính

would be

telling

would be

telling

would be

telling

would be

telling

would be

telling

would be

telling

Câu ĐK loại 3 – Mệnh đề chính

would have

told

would have

told

would have

told

would have

told

would have

told

would have

told

Câu ĐK loại 3

Biến thế của mệnh đề chính

would have

been telling

would have

been telling

would have

been telling

would have

been telling

would have

been telling

would have

been telling

Câu giả định – HT

tell

tell

tell

tell

tell

tell

Câu giả định – QK

told

told

told

told

told

told

Câu giả định – QKHT

had told

had told

had told

had told

had told

had told

Câu giả định – TL

Should tell

Should tell

Should tell

Should tell

Should tell

Should tell

 

Trên đây là tổng hợp cách chia động từ tell trong tiếng anh, hy vọng bạn đã hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Để thành thạo trong việc chia động từ, đừng quên thực hành bài tập và áp dụng tình huống giao tiếp thường xuyên để tăng cao level. Ngoài ra, hãy theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ timhieulichsuquancaugiay.edu.vn hàng ngày để nhận thêm nhiều kiến thức hữu ích. 

0 ( 0 bình chọn )

Tìm Hiểu Lịch Sử Quận Cầu Giấy: Hành Trình Phát Triển và Di Sản Văn Hóa

https://timhieulichsuquancaugiay.edu.vn
Khám phá lịch sử quận Cầu Giấy qua các thời kỳ từ xưa đến nay. Tìm hiểu những di sản văn hóa, danh lam thắng cảnh và câu chuyện độc đáo giúp bạn hiểu sâu hơn về một phần lịch sử Hà Nội

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm