Giáo dụcHọc thuật

Cách chia động từ Tear trong tiếng Anh

5
Cách chia động từ Tear trong tiếng Anh

Cách chia động từ xé trong tiếng Anh. Hãy cùng timhieulichsuquancaugiay.edu.vn xem cách chia động từ xé theo dạng câu và thì tiếng Anh dưới đây nhé. Qua đó, bạn sẽ xác định chính xác dạng của động từ này khi làm bài tập ngữ pháp tiếng Anh.

Nước mắt – Ý nghĩa và cách sử dụng

Hãy cùng tìm hiểu về các dạng của “Tear”, cách đọc và ý nghĩa cơ bản của động từ này nhé.

Cách phát âm động từ Tear (US/ UK)

Động từ “tear” gồm có 4 dạng phát âm như sau:

Cách phát âm xé (nguyên mẫu)

Phát âm nước mắt (chia động từ ở ngôi thứ 3 số ít)

  • Phát âm tiếng Anh – /teəz/

  • Phát âm tiếng Mỹ – /teəz/

Phát âm là xé (thì quá khứ của nước mắt)

Phát âm là rách (phân từ thứ 2 của nước mắt)

Rách rõ rệt (dạng V-ing xé)

Ý nghĩa của động từ xé

Tear (v): Xé, rách, khoét, giật, kéo mạnh, xé,…

(Nếu nước mắt là danh từ thì có nghĩa là nước mắt).

Ví dụ:

  • Xé một mảnh giấy làm hai: Xé một mảnh giấy làm đôi.

  • Xé một lỗ trên tường: Xé một lỗ trên tường.

  • Kéo tóc ai: Kéo tóc ai đó.

  • Đứa trẻ bị xé khỏi vòng tay của mẹ: Đứa trẻ bị xé ra khỏi vòng tay của mẹ.

  • Giấy dễ rách: Giấy dễ rách.

* Một số cụm động từ – cụm động từ có nước mắt

  • Xé at: Xé at (ví dụ: Móng vuốt của con vật xé xác mình: Móng vuốt của con vật xé xác nó).

  • Xé lên: Bốc gốc, xé bỏ (ví dụ: Gió xé toạc mấy cây: Gió bật gốc nhiều cây; Cô xé thư: Cô xé thư).

Vết rách V1, V2 và V3

Tear là động từ bất quy tắc và được thể hiện trong bảng động từ bất quy tắc như sau:






V1 của nước mắt

(Nguyên mẫu – động từ nguyên thể)

V2 của nước mắt

(Quá khứ đơn – động từ quá khứ)

V3 bởi Nước Mắt

(Quá khứ phân từ – quá khứ phân từ)

bị rách. bị rách

Cách chia động từ xé theo dạng

Một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ có động từ theo sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ còn lại được chia theo hình thức.

Đối với các mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ, cách chia động từ mặc định là theo hình thức.

Động từ Tear được chia thành 4 dạng sau.









Biểu mẫu

Cách chia

Ví dụ

To_V

Động từ nguyên thể với “to”

Cẩn thận không làm rách giấy khi bạn mở nó ra. (Cẩn thận không làm rách giấy khi mở).

Trần_V

Nguyên mẫu (không có “to”)

xé. xé

Nó cũng có thể dễ bị rách hoặc phai màu nhanh chóng sau một vài lần giặt. (Nó cũng có thể dễ bị rách hoặc phai màu nhanh sau vài lần giặt).

Danh động từ

Gerunds

rách

Anh khuỵu xuống, làm rách quần jeans. (Anh ấy ngã xuống, làm rách quần jean).

Phân từ quá khứ

Phân từ II

bị rách. bị rách

Bức thư đã bị xé thành từng mảnh. (Bức thư bị xé thành từng mảnh).

Cách chia động từ Tear trong các thì tiếng Anh

Dưới đây là bảng tóm tắt cách chia động từ Tear trong 13 thì tiếng Anh. Nếu trong câu chỉ có một động từ “tear” ngay sau chủ ngữ thì chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Ghi chú:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành liên tục


















Đại từ số ít

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

SAU ĐÓ

TÔI

Bạn

Anh ấy / cô ấy / nó

Chúng tôi

Bạn

Họ

HT đơn

xé. xé

xé. xé

nước mắt. nước mắt

xé. xé

xé. xé

xé. xé

HT tiếp tục

đang khóc

đang rách

đang rách

đang rách

đang rách

đang rách

HT đã hoàn thành

đã rách

đã rách

đã rách

đã rách

đã rách

đã rách

HT HTTD

đã được

rách

đã được

rách

đã được

rách

đã được

rách

đã được

rách

đã được

rách

QK đơn

QK tiếp tục

đang rách

đang rách

đang rách

đang rách

đang rách

đang rách

QK đã hoàn thành

đã bị rách

đã bị rách

đã rách

đã bị rách

đã bị rách

đã bị rách

QK HTTD

đã từng

rách

đã từng

rách

đã từng

rách

đã từng

rách

đã từng

rách

đã từng

rách

TL đơn

sẽ xé

sẽ xé

sẽ xé

sẽ xé

sẽ xé

sẽ xé

TL gần rồi

tôi đang đi

đang đi

đang đi

đang đi

đang đi

đang đi

TL tiếp tục

sẽ rách

sẽ rách

sẽ rách

sẽ rách

sẽ rách

sẽ rách

TL đã hoàn thành

sẽ có

bị rách. bị rách

sẽ có

bị rách. bị rách

sẽ có

bị rách. bị rách

sẽ có

bị rách. bị rách

sẽ có

bị rách. bị rách

sẽ có

bị rách. bị rách

TL HTTD

sẽ có

đã rách

sẽ có

đã rách

sẽ có

đã rách

sẽ có

đã rách

sẽ có

đã rách

sẽ có

đã rách

Xem thêm: Cách chia động từ Stand trong tiếng Anh

Cách chia động từ xé trong cấu trúc câu đặc biệt















ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

Đại từ số ít

Tôi/bạn/chúng tôi/họ

Anh ấy / cô ấy / nó

Câu hỏi loại 2 – Câu hỏi chính

sẽ xé

sẽ xé

Câu hỏi loại 2

Máy biến áp mạch chính

sẽ rách

sẽ rách

Câu hỏi loại 3 – Câu hỏi chính

sẽ bị rách

sẽ bị rách

Câu hỏi loại 3

Máy biến áp mạch chính

sẽ có

đã rách

sẽ có

đã rách

Câu giả định – HT

xé. xé

xé. xé

Câu giả định – QK

Câu giả định – QKHT

đã bị rách

đã nói

Câu giả định – TL

nên xé

nên xé

Câu lệnh

xé. xé

xé. xé

Trên đây là tất cả các cách chia động từ xé rất hữu ích cho người đọc. timhieulichsuquancaugiay.edu.vn hy vọng các bạn sẽ thường xuyên luyện tập nhiều dạng bài tập chia động từ để nâng cao trình độ của mình. Ngoài ra, bạn cũng có thể tiếp tục đọc thêm những bài học tiếng Anh hay khác tại đây. timhieulichsuquancaugiay.edu.vn chúc các bạn học tiếng Anh tốt nhé!

0 ( 0 bình chọn )

Tìm Hiểu Lịch Sử Quận Cầu Giấy: Hành Trình Phát Triển và Di Sản Văn Hóa

https://timhieulichsuquancaugiay.edu.vn
Khám phá lịch sử quận Cầu Giấy qua các thời kỳ từ xưa đến nay. Tìm hiểu những di sản văn hóa, danh lam thắng cảnh và câu chuyện độc đáo giúp bạn hiểu sâu hơn về một phần lịch sử Hà Nội

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm