Giáo dụcHọc thuật

Cách chia động từ Take trong tiếng Anh

5
Cách chia động từ Take trong tiếng Anh

Bạn đang tìm kiếm cách chia động từ take trong tiếng Anh? Dưới đây là tổng hợp những trường hợp có thể xảy ra khi chia động từ này. Để chia động từ take, ta chia nó theo các thì cơ bản & chia theo dạng. Hãy cùng timhieulichsuquancaugiay.edu.vn xem ngay bảng chia động từ của take dưới đây.

Take – Ý nghĩa và cách dùng

Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu những trường hợp sử dụng động từ take, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

Nghĩa của từ take

1. Cầm, nắm, giữ, lấy, mang theo

Ex: 

My mother told me to take an umbrella when going out 

Someone has taken my books (ai đó đã lấy những cuốn sách của tôi) 

2. Đưa, dẫn dắt

Ex: I’ll take you to the zoo (Tôi sẽ đưa bạn tới vườn bách thú) 

3. Đi bằng (phương tiện gì) 

Ex: To take a train (đi tàu), take a bus

4. Chọn, mua 

Ex: Take a ticket (mua vé), take a gift (chọn một món quà) 

5. Ăn, uống, dùng 

Ex: Take breakfast (ăn sáng) 

6. Ghi chép 

Ex: Take notes (ghi lại) 

7. Chụp ảnh 

Ex: Take a photograph of somebody (chụp ảnh ai) 

* Một số phrasal verbs – cụm động từ với take

  • Take it for granted: Cho là hiển nhiên 

  • Take after: giống (ai) 

  • Take along: Mang theo 

  • Take away: Mang đi 

  • Take back: Mang về 

  • Take in: Mời vào, đưa vào, dẫn vào 

  • Take off: Cởi, bỏ (quần áo, giày, đồ..) 

  • Take up: Nhặt, cầm lên  

Cách phát âm take (US/ UK)

Phát âm từ take dựa vào phiên âm như sau: 

Phiên âm UK – /teɪk/ 

Phiên âm US –  /teɪk/

V1, V2 và V3 của take

Take là một động từ bất quy tắc, động từ này khá thông dụng trong văn nói và văn viết tiếng Anh. 

Dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ take (bao gồm động từ nguyên thể, quá khứ của take và phân từ 2 của take) 






V1 của take 

(Infinitive – động từ nguyên thể)  

V2 của take 

(Simple past – động từ quá khứ)

V3 của take

(Past participle – quá khứ phân từ) 

To take 

took

taken

Cách chia động từ take theo dạng

Chia động từ take theo dạng là chia theo những hình thức khác nhau của take. Động từ take được chia làm 4 dạng sau đây.









Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

to take

He needs his parents to take care of him 

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

take

I can take care of myself 

Gerund

Danh động từ

taking

She likes taking care of her children

Past Participle

Phân từ II

taken

He’s always taken care of her 

Cách chia động từ take trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ take trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “take” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn


















 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

take

take

takes

take

take

take

HT tiếp diễn

am taking

are  taking

is  taking

are  taking

are  taking

are  taking

HT hoàn thành

have taken

have  taken

has  taken

have  taken

have  taken

have  taken

HT HTTD

have been

taking

have been

taking

has been

taking

have been

taking

have been

taking

have been

taking

QK đơn

took

took

took

took

satook

took

QK tiếp diễn

was taking

were taking

was taking

were taking

were taking

were taking

QK hoàn thành

had taken

had taken

had taken

had taken

had taken

had taken

QK HTTD

had been

taking

had been

taking

had been

taking

had been

taking

had been

taking

had been

taking

TL đơn

will take

will take

will take

will take

will take

will take

TL gần

am going

to take

are going

to take

is going

to take

are going

to take

are going

to take

are going

to take

TL tiếp diễn

will be taking

will be taking

will be taking

will be taking

will be taking

will be taking

TL hoàn thành

will have

taken

will have

taken

will have

taken

will have

taken

will have

taken

will have

taken

TL HTTD

will have

been taking

will have

been taking

will have

been taking

will have

been taking

will have

been taking

will have

been taking

Xem thêm: Cách chia động từ Tell trong tiếng anh

Cách chia động từ take trong cấu trúc câu đặc biệt














 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

 

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 – Mệnh đề chính

would take

would take

would take

would take

would take

would take

Câu ĐK loại 2

Biến thế của mệnh đề chính

would be

taking

would be

taking

would be

taking

would be

taking

would be

taking

would be

taking

Câu ĐK loại 3 – Mệnh đề chính

would have

taken

would have

taken

would have

taken

would have

taken

would have

taken

would have

taken

Câu ĐK loại 3

Biến thế của mệnh đề chính

would have

been taking

would have

been taking

would have

been taking

would have

been taking

would have

been taking

would have

been taking

Câu giả định – HT

take

take

take

take

take

take

Câu giả định – QK

took

took

took

took

took

took

Câu giả định – QKHT

had taken

had taken

had taken

had taken

had taken

had taken

Câu giả định – TL

Should take

Should take

Should take

Should take

Should take

Should take

Tổng hợp cách chia động từ take trong tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Đừng quên thực hành bài tập và áp dụng tình huống giao tiếp thường xuyên để tăng cao level của mình. Ngoài ra hãy theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ timhieulichsuquancaugiay.edu.vn để bổ sung thêm nhiều kiến thức hữu ích. 

0 ( 0 bình chọn )

Tìm Hiểu Lịch Sử Quận Cầu Giấy: Hành Trình Phát Triển và Di Sản Văn Hóa

https://timhieulichsuquancaugiay.edu.vn
Khám phá lịch sử quận Cầu Giấy qua các thời kỳ từ xưa đến nay. Tìm hiểu những di sản văn hóa, danh lam thắng cảnh và câu chuyện độc đáo giúp bạn hiểu sâu hơn về một phần lịch sử Hà Nội

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm