Nếu bạn đang tìm cách chia động từ đứng thì bài viết này là dành cho bạn. Ở đây bạn có thể tìm hiểu tất cả các cách chia động từ này. Chúng ta cùng xem cách chia động từ đứng theo dạng câu và thì tiếng Anh dưới đây nhé.
- Soạn bài Tiếng Việt lớp 3 Giọng quê hương SGK trang 76
- Vsmart Joy 4 – Smartphone giá rẻ sử dụng chip Snapdragon 665, pin 5000mAh
- Du học cấp 3 có tốt không? Danh sách những nước nên du học bậc THPT!
- Chu vi hình thang cân: Công thức, cách tính và bài tập ví dụ
- Cách chia động từ Misunderstand trong tiếng Anh
Stand – Ý nghĩa và cách sử dụng
Cùng tìm hiểu về các dạng đứng, cách đọc và ý nghĩa cơ bản của động từ này nhé.
Bạn đang xem: Cách chia động từ Stand trong tiếng Anh
Cách phát âm đứng (Mỹ/ Anh)
Dưới đây là cách phát âm các dạng động từ của “stand”
Phát âm đứng (nguyên mẫu)
-
Phát âm tiếng Anh – /stænd/
-
Phát âm tiếng Mỹ – /stænd
Cách phát âm là viết tắt (liên hợp động từ ở ngôi thứ 3 số ít)
Cách phát âm đứng (quá khứ & phân từ thứ 2 của đứng)
-
Phát âm tiếng Anh – /stʊd/
-
Phát âm tiếng Mỹ – /stʊd/
Phát âm đứng (dạng V-ing của đứng)
Ý nghĩa của động từ đứng
Stand (v): Đứng vững, giữ vững, chịu đựng
Ví dụ:
-
Thằng bé đang đứng trước gương. (Em bé đang đứng trước gương).
-
Xin hãy đứng lên! (Xin hãy đứng lên)
-
Tostand a pain (v): Chịu đựng nỗi đau
-
Tôi muốn giữ vững lập trường của mình. (Tôi muốn giữ vững lập trường của mình)
* Một số cụm động từ – cụm động từ có đứng
-
Stand back: Stand back (Một cảnh sát ra lệnh cho mọi người đứng lại: Một cảnh sát ra lệnh cho mọi người đứng lại).
-
Stand by: Đứng yên và nhìn. (Tôi không thể đứng nhìn khi anh ta đánh đứa trẻ: Tôi không thể đứng nhìn khi anh ta đánh đứa trẻ).
-
Ủng hộ: Ứng cử, đại diện, đại diện, tha thứ. (HQ là viết tắt của Trụ sở chính: HQ là viết tắt của Trụ sở chính).
-
Nổi bật: Nổi bật. (Cô ấy nổi bật giữa họ: Cô ấy nổi bật giữa họ).
-
Đứng trên: Giám sát. (Tôi phải đứng bên cạnh để bắt cậu ấy làm bài tập: Tôi phải giám sát cậu ấy để bắt cậu ấy làm bài tập).
V1, V2 và V3 của chân đế
Đứng là một động từ bất quy tắc
Đứng trong bảng động từ bất quy tắc như sau:
Chân đế V1
(Nguyên mẫu – động từ nguyên thể)
|
V2 của chân đế
(Quá khứ đơn – động từ quá khứ)
|
V3 của chân đế
(Quá khứ phân từ – quá khứ phân từ)
|
đứng
|
đứng. đứng
|
đứng. đứng
|
Cách chia động từ đứng theo dạng
Một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ có động từ theo sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ còn lại được chia theo hình thức.
Đối với mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ, cách chia động từ mặc định theo dạng
Động từ đứng được chia thành 4 dạng sau.
Biểu mẫu
|
Cách chia
|
Ví dụ
|
To_V
Động từ nguyên thể với “to”
|
đứng
|
Cô ấy không biết phải đứng ở đâu.
|
Trần_V
Nguyên mẫu (không có “to”)
|
đứng
|
Đứng lên để tôi có thể nhìn thấy bạn. (Nguyên thể trong câu mệnh lệnh).
|
Danh động từ
Gerunds
|
đứng
|
John đang đứng trước mặt tôi.
|
Phân từ quá khứ
Phân từ II
|
đứng. đứng
|
Cô đứng rất yên và chờ đợi.
|
Cách chia động từ đứng trong các thì tiếng Anh
Dưới đây là bảng tóm tắt cách chia động từ đứng trong 13 thì tiếng Anh. Nếu trong câu chỉ có một động từ “đứng” ngay sau chủ ngữ thì chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Ghi chú:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành liên tục
Xem thêm: Cách chia động từ Blow trong tiếng Anh
Cách chia động từ đứng trong cấu trúc câu đặc biệt
Trên đây là toàn bộ cách chia động từ đứng rất hữu ích cho người đọc. timhieulichsuquancaugiay.edu.vn hy vọng các bạn sẽ thường xuyên luyện tập nhiều dạng bài tập chia động từ để nâng cao trình độ của mình. Ngoài ra, bạn cũng có thể tiếp tục đọc thêm những bài học tiếng Anh hay khác tại đây. timhieulichsuquancaugiay.edu.vn chúc các bạn học tiếng Anh tốt nhé!
Nguồn: https://timhieulichsuquancaugiay.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)