Giáo dụcHọc thuật

Cách chia động từ Sit trong tiếng Anh

10
Cách chia động từ Sit trong tiếng Anh

Cùng tìm hiểu ngay cách chia động từ Sit chính xác nhất nhé! timhieulichsuquancaugiay.edu.vn đã tổng hợp tất cả những cách chia động từ này nhằm giúp các bạn nhanh chóng tìm được cách chia động từ đúng theo ngữ pháp tiếng Anh. Xem bài viết hướng dẫn bên dưới!

Ngồi – Ý nghĩa và cách sử dụng

Trong phần này chúng ta sẽ tìm hiểu các dạng của động từ sit, cách đọc và ý nghĩa cơ bản của động từ này.

Ý nghĩa của động từ ngồi

1. Ngồi: Ngồi

Ví dụ: Mời ngồi xuống (xin vui lòng ngồi xuống)

2. Đậu (động vật)

Ví dụ: Con chim đang ngồi trên cành cây (con chim đang ngồi trên cành cây)

3. Fit (quần áo, đồ dùng)

Ví dụ: That váy ngồi tốt (váy đó vừa vặn)

4. Nằm, ở một tư thế nào đó

Ví dụ: The pen is doing on my table (bút đang ngồi trên bàn của tôi)

* Một số cụm động từ – cụm động từ có sit

Cách phát âm động từ sit (US/ UK)

Dưới đây là cách phát âm các dạng động từ của “sit”









Các dạng động từ

Phiên âm tiếng Anh

phiên âm Mỹ

Ngồi (dạng nguyên thể)

/sɪt/

/sɪt/

Sits (chia động từ ở ngôi thứ 3 số ít)

/sɪts/

/sɪts/

Thứ bảy (quá khứ và phân từ thứ 2 của ngồi)

/sæt/

/sæt/

Ngồi (dạng ngồi chữ V)

/ˈsɪtɪŋ/

/ˈsɪtɪŋ/

V1, V2 và V3 của chỗ ngồi

Sit là một động từ bất quy tắc. Dưới đây là các dạng động từ sit trong bảng động từ bất quy tắc






V1 của Sit

(Nguyên mẫu – động từ nguyên thể)

V2 của Sit

(Quá khứ đơn – động từ quá khứ)

V3 của Sit

(Quá khứ phân từ – quá khứ phân từ)

ngồi

đã ngồi. đã ngồi

đã ngồi. đã ngồi

Cách chia động từ ngồi theo dạng

Một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ có động từ theo sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ còn lại được chia theo hình thức.

Đối với mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ, cách chia động từ mặc định theo dạng

Động từ ngồi được chia thành 4 dạng sau.









Biểu mẫu

Cách chia

Ví dụ

To_V

Động từ nguyên thể với “to”

ngồi

Tôi có thể ngồi ở đây được không?

Trần_V

Nguyên mẫu (không có “to”)

ngồi. ngồi

Xin mời vào và ngồi xuống!

Danh động từ

Gerunds

đang ngồi. ngồi

Họ đang ngồi trên ghế

Phân từ quá khứ

Phân từ II

đã ngồi. đã ngồi

Anh ấy ngồi cạnh tôi

Xem thêm: Cách chia động từ Swim trong tiếng Anh

Cách chia động từ sit trong các thì tiếng Anh

Dưới đây là bảng tóm tắt cách chia động từ sit trong 13 thì tiếng Anh. Nếu trong câu chỉ có một động từ “sit” ngay sau chủ ngữ thì chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Ghi chú:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành liên tục


















Đại từ số ít

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

SAU ĐÓ

TÔI

Bạn

Anh ấy / cô ấy / nó

Chúng tôi

Bạn

Họ

HT đơn

ngồi. ngồi

ngồi. ngồi

ngồi

ngồi. ngồi

ngồi. ngồi

ngồi. ngồi

HT tiếp tục

đang ngồi

đang ngồi

đang ngồi

đang ngồi

đang ngồi

đang ngồi

HT đã hoàn thành

đã ngồi

đã ngồi

đã ngồi

đã ngồi

đã ngồi

đã ngồi

HT HTTD

đã được

đang ngồi. ngồi

đã được

đang ngồi. ngồi

đã được

đang ngồi. ngồi

đã được

đang ngồi. ngồi

đã được

đang ngồi. ngồi

đã được

đang ngồi. ngồi

QK đơn

đã ngồi. đã ngồi

đã ngồi. đã ngồi

đã ngồi. đã ngồi

đã ngồi. đã ngồi

đã ngồi. đã ngồi

đã ngồi. đã ngồi

QK tiếp tục

đang ngồi

đang ngồi

đang ngồi

đang ngồi

đang ngồi

đang ngồi

QK đã hoàn thành

đã ngồi

đã ngồi

đã ngồi

đã ngồi

đã ngồi

đã ngồi

QK HTTD

đã từng

đang ngồi. ngồi

đã từng

đang ngồi. ngồi

đã từng

đang ngồi. ngồi

đã từng

đang ngồi. ngồi

đã từng

đang ngồi. ngồi

đã từng

đang ngồi. ngồi

TL đơn

sẽ ngồi

sẽ ngồi

sẽ ngồi

sẽ ngồi

sẽ ngồi

sẽ ngồi

TL gần rồi

tôi đang đi

ngồi

đang đi

ngồi

đang đi

ngồi

đang đi

ngồi

đang đi

ngồi

đang đi

ngồi

TL tiếp tục

sẽ ngồi

sẽ ngồi

sẽ ngồi

sẽ ngồi

sẽ ngồi

sẽ ngồi

TL đã hoàn thành

sẽ có

đã ngồi. đã ngồi

sẽ có

đã ngồi. đã ngồi

sẽ có

đã ngồi. đã ngồi

sẽ có

đã ngồi. đã ngồi

sẽ có

đã ngồi. đã ngồi

sẽ có

đã ngồi. đã ngồi

TL HTTD

sẽ có

đang ngồi

sẽ có

đang ngồi

sẽ có

đang ngồi

sẽ có

đang ngồi

sẽ có

đang ngồi

sẽ có

đang ngồi

Cách chia động từ sit trong cấu trúc câu đặc biệt















ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

Đại từ số ít

Tôi/bạn/chúng tôi/họ

Anh ấy / cô ấy / nó

Câu hỏi loại 2 – Câu hỏi chính

sẽ ngồi

sẽ ngồi

Câu hỏi loại 2

Máy biến áp mạch chính

sẽ ngồi

sẽ ngồi

Câu hỏi loại 3 – Câu hỏi chính

sẽ có

ngồi. ngồi

sẽ có

ngồi. ngồi

Câu hỏi loại 3

Máy biến áp mạch chính

sẽ có

đang ngồi

sẽ có

đang ngồi

Câu giả định – HT

ngồi. ngồi

ngồi. ngồi

Câu giả định – QK

đã ngồi. đã ngồi

đã ngồi. đã ngồi

Câu giả định – QKHT

đã ngồi

đã ngồi

Câu giả định – TL

nên ngồi

nên ngồi

Câu lệnh

ngồi. ngồi

ngồi. ngồi

Trên đây là cách chia động từ Sit dễ hiểu và dễ áp ​​dụng. timhieulichsuquancaugiay.edu.vn tin rằng bạn sẽ khó mắc lỗi khi thực hiện các bài tập chia động từ này. Ngoài ra, đừng quên theo dõi chuyên mục học tiếng Anh của timhieulichsuquancaugiay.edu.vn mỗi ngày để nhận thêm nhiều kiến ​​thức bổ ích nhé.

0 ( 0 bình chọn )

Tìm Hiểu Lịch Sử Quận Cầu Giấy: Hành Trình Phát Triển và Di Sản Văn Hóa

https://timhieulichsuquancaugiay.edu.vn
Khám phá lịch sử quận Cầu Giấy qua các thời kỳ từ xưa đến nay. Tìm hiểu những di sản văn hóa, danh lam thắng cảnh và câu chuyện độc đáo giúp bạn hiểu sâu hơn về một phần lịch sử Hà Nội

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm