Hãy cùng timhieulichsuquancaugiay.edu.vn tìm hiểu cách chia động từ Ride trong 13 thì cơ bản, các dạng bất quy tắc của Ride và cách phát âm đúng trong bài viết này nhé!
- [PDF + Hình ảnh] Tự học 600 từ vựng TOEIC với 50 chủ đề giúp bạn đạt điểm 550+
- 200+ Họ tên tiếng Anh hay cho nữ và nam kèm cách đặt chi tiết
- Hình chữ nhật tiếng Anh là gì? Cách phát âm hình chữ nhật trong tiếng Anh chuẩn
- Câu điều kiện trong tiếng Anh: Khái niệm, công thức, cách dùng & vận dụng
- Số nhân là gì? Cách xác định số nhân & các dạng toán thường gặp
Đi xe – Ý nghĩa và cách sử dụng
Ride là động từ bất quy tắc, bạn cần hiểu dạng V2, V3 và V-ing của động từ này khi phân chia thì. Ngoài ra, việc phát âm đúng còn giúp bạn làm tốt các bài tập phiên âm hoặc giao tiếp.
Bạn đang xem: Cách chia động từ Ride trong tiếng anh
Cách phát âm Ride
Phát âm của Ride ở dạng nguyên thể
Vương quốc Anh: /raɪd/
Mỹ: /raɪd/
Cách phát âm các dạng động từ của “Ride”
Dạng động từ
|
Cách chia
|
Vương quốc Anh
|
CHÚNG TA
|
Tôi/chúng tôi/bạn/họ
|
Lái
|
/raɪd/
|
/raɪd/
|
Anh ấy / cô ấy / nó
|
Chuyến đi
|
/raɪdz/
|
/raɪdz/
|
QK đơn
|
cưỡi ngựa
|
/rəʊd/
|
/rəʊd/
|
Phân từ II
|
cưỡi
|
/ˈrɪdn/
|
/ˈrɪdn/
|
V-ing
|
Cưỡi
|
/ˈraɪdɪŋ/
|
/ˈraɪdɪŋ/
|
Ý nghĩa của từ Ride
1. đi, cưỡi (ngựa)
Ví dụ: Tôi học lái xe như một đứa trẻ. (Tôi đã học cưỡi ngựa khi còn nhỏ).
2. đi xe (xe buýt, xe lửa, xe điện), xe đạp
Ví dụ: Các chàng trai đang đạp xe quanh đường phố.
(Các cậu bé đang đi xe đạp quanh đường phố).
3. Nổi trên mặt nước, bay trên không
Ví dụ: Chúng tôi đã xem khinh khí cầu bay cao trên cánh đồng.
(Chúng tôi ngắm khinh khí cầu bay cao trên cánh đồng)
4. thả neo (tàu)
5. đè nặng, dày vò, áp bức
Ý nghĩa của Ride + giới từ
1. cưỡi trên: cưỡi (ngựa,…)
2. đi ra ngoài: vượt qua
3. cưỡi ngựa lên: cưỡi ngựa đến
Xem thêm: Cách chia động từ Pay trong tiếng Anh
V1, V2, V3 của Ride trong bảng động từ bất quy tắc
Ride là một động từ bất quy tắc. Dưới đây là 3 hình thức Ride tương ứng với 3 cột trong bảng:
Đi xe V1
(Nguyên mẫu – động từ nguyên mẫu)
|
V2 bằng xe
(Quá khứ đơn – động từ quá khứ)
|
Đi xe V3
(Quá khứ phân từ – Quá khứ phân từ – Phân từ II)
|
Đi xe
|
cưỡi ngựa
|
cưỡi
|
Cách chia động từ Ride theo dạng
Một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ có động từ theo sau chủ ngữ được chia theo thì, các trạng từ còn lại được chia theo hình thức. Với câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ, cách chia động từ mặc định là theo hình thức.
Định dạng
|
Cách chia
|
Ví dụ
|
To_V
Động từ nguyên thể với “to”
|
Đi xe
|
Tôi học lái xe như một đứa trẻ.
(Tôi đã học cưỡi ngựa khi còn nhỏ).
|
Trần_V
nguyên thể
|
Lái
|
Tôi đi xe đạp để đi học.
(Tôi đi xe đạp đến trường).
|
Danh động từ
Gerunds
|
Cưỡi
|
Anh ta đang cưỡi trên một con ngựa đen lớn.
(Anh ấy đang cưỡi một con ngựa đen lớn).
|
Phân từ quá khứ
Phân từ II
|
cưỡi
|
Trước đây cô chưa bao giờ cưỡi ngựa.
(Trước đây cô ấy chưa bao giờ cưỡi ngựa).
|
Cách chia động từ Ride trong 13 thì tiếng Anh
Phần này timhieulichsuquancaugiay.edu.vn sẽ hướng dẫn các bạn cách chia động từ Ride theo 13 thì tương ứng với 3 thì hiện tại, quá khứ và tương lai. Cần lưu ý rằng nếu trong một câu chỉ có một động từ “Ride” ngay sau chủ ngữ thì chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Ghi chú:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành liên tục
Cách chia động từ Ride trong cấu trúc câu đặc biệt
Trong một số cấu trúc câu như điều kiện, giả định, mệnh lệnh,… động từ Ride được chia theo bảng mẫu dưới đây. Người đọc cần ghi nhớ để áp dụng cho đúng.
Qua bài viết này, các em đã học được cách chia động từ Ride trong 13 thì cũng như các cấu trúc ngữ pháp thường dùng. Hãy luyện tập thường xuyên các bài tập liên quan đến cách chia động từ để ghi nhớ kiến thức nhé!
Chúc các bạn học tập tốt!
Nguồn: https://timhieulichsuquancaugiay.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)