Tổng hợp cách chia động từ Make, cách phát âm và ý nghĩa của Make khi đứng một mình và kết hợp với giới từ. Hãy cùng nghiên cứu và ghi chép cùng timhieulichsuquancaugiay.edu.vn nhé!
- Tiếng Việt lớp 5 học những gì? Học khó không? Làm sao giúp em học hiệu quả?
- Hướng dẫn chi tiết cách phát âm phụ âm tiếng Việt chuẩn chỉnh nhất hiện nay
- Những trò chơi trí tuệ trên giấy giúp bé phát triển tư duy toàn diện
- Lịch cắt tóc tháng 7: Chọn ngày đẹp không thể bỏ lỡ
- Viết đoạn văn về Giáng sinh bằng tiếng Anh (kèm bài mẫu)
Make – Ý nghĩa và cách sử dụng
Hãy cùng timhieulichsuquancaugiay.edu.vn học cách đọc đúng và nghĩa của động từ khi đứng một mình và với từ nhé!
Bạn đang xem: Cách chia động từ Make trong tiếng anh
Cách phát âm Make
Make (v) – Động từ bất quy tắc
Mỹ: /meɪk/
Vương quốc Anh: /meɪk/
Ý nghĩa của từ Làm
1. làm, sản xuất
Ví dụ: làm bánh mì (làm bánh)
to made in Vietnam (sản xuất tại Việt Nam)
2. sắp xếp, dọn dẹp, chuẩn bị, chuẩn bị
Ví dụ: dọn giường: dọn giường
3. kiếm tiền
Ví dụ: kiếm tiền (kiếm tiền)
4. nguyên nhân
Ví dụ: gây ồn ào (làm ồn ào)
5. thực hiện, thi hành
6. làm, làm
7. bắt buộc
8. ban, bổ nhiệm, thành lập, kính trọng (ai)
9. ước tính, đánh giá, định lượng
10. đạt được, đi, làm, hoàn thành
11. trở thành, bằng nhau (tính toán)
12. trở thành, trở thành
Ý nghĩa của Make + Giới từ
to make for: hướng tới cái gì đó, giúp làm cái gì đó
biến thành: biến cái gì/ai đó thành cái gì/ai đó.
to make of: hiểu ý nghĩa, tính cách của ai đó
to make off: bỏ đi, bỏ chạy, gói ghém đồ đạc
để thực hiện với: xoáy, ăn trộm
to make out: thiết lập, xây dựng, giải thích, tìm manh mối, nắm bắt ý nghĩa
to make over: chuyển giao, chuyển giao, chuyển giao, rời đi
hướng tới: bắt đầu hướng tới cái gì đó
to make up: hình thành, soạn thảo, chuẩn bị, cắt và may (vải), trang trí, sắp xếp, hoàn thiện, thay thế một cái gì đó.
đền bù: đền bù, đền bù
bù đắp cho: đền bù cho ai đó về những gì họ đã gây ra, đền bù cho ai đó về những gì họ đã mất.
Các hình thức thực hiện
Loại từ
|
Động từ
|
Ví dụ
|
nguyên thể
|
làm
|
Tôi làm một cái bánh mì. (Tôi đã làm 1 cái bánh mì).
|
Gerunds
|
làm
|
Tôi đang làm bánh mì cho bữa trưa của mình.
(Tôi đang làm bánh cho bữa trưa).
|
Phân từ II
|
làm ra
|
Tôi vừa làm bánh mì cho bữa trưa của mình.
(Tôi vừa làm xong một chiếc bánh cho bữa trưa).
|
Xem thêm:
Cách chia động từ Make trong tiếng Anh
Bảng tổng hợp cách chia động từ Listen trong 13 thì tiếng Anh.
Ghi chú:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành liên tục
Qua bài viết này các bạn có thể nắm vững cách chia động từ make trong các thì tiếng Anh. Bạn cũng có thể áp dụng cho một số mẫu câu có chứa 2 – 3 như câu điều kiện, câu trần thuật, giả định, so sánh,…
Hy vọng phần tổng hợp kiến thức về động từ Make trên đây sẽ giúp các bạn mở rộng vốn từ vựng và vận dụng tốt hơn trong các bài tập, bài thi, các tình huống quan trọng.
Nguồn: https://timhieulichsuquancaugiay.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)