Cách chia động từ Lose trong 13 thì tiếng Anh? Các hình thức thua bất thường là gì? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết hơn trong bài viết timhieulichsuquancaugiay.edu.vn chia sẻ dưới đây nhé!
- Công thức tính diện tích hình vuông là gì? Bài tập và bí quyết thực hành hiệu quả
- Danh từ tập hợp: Cách dùng, ví dụ chi tiết & Bài tập ứng dụng
- Phép nhân phân số: Quy tắc, bài tập và hướng dẫn giải chi tiết nhất
- Top 15 game tiếng Anh cho bé cực hay bố mẹ nên biết (Cập nhật mới nhất)
- Tổng hợp mẫu câu và từ vựng giới thiệu thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh hấp dẫn
Thua – Ý nghĩa và cách sử dụng
Lose là động từ bất quy tắc, bạn cần hiểu dạng V2, V3 và V-ing của động từ này khi chia động từ.
Bạn đang xem: Cách chia động từ Lose trong tiếng anh
Cách phát âm Lose
Phát âm của Lose ở dạng nguyên thể
Vương quốc Anh: /luːz/
Mỹ: /luːz/
Phát âm dạng động từ của “Lose”
Dạng động từ
|
Cách chia
|
Vương quốc Anh
|
CHÚNG TA
|
Tôi/chúng tôi/bạn/họ
|
Thua
|
/luːz/
|
/luːz/
|
Anh ấy / cô ấy / nó
|
Thua
|
/ˈluːzɪz/
|
/ˈluːzɪz/
|
QK đơn
|
Mất
|
/lɒst/
|
/lɔːst/
|
Phân từ II
|
Mất
|
/lɒst/
|
/lɔːst/
|
V-ing
|
Thua
|
/ˈluːzɪŋ/
|
/ˈluːzɪŋ/
|
Ý nghĩa của từ Lose
1. mất đi, không còn nữa
Ví dụ: Tôi bị mất chìa khóa. (Tôi bị mất chìa khóa).
2. mất mát (do tai nạn, tử vong)
Ví dụ: Cô ấy bị mất một chân trong một vụ tai nạn ô tô. (Cô ấy bị mất một chân do tai nạn ô tô).
Nhiều người đã mất mạng. (Nhiều người đã thiệt mạng).
3. thua, bỏ cuộc
Ví dụ: Anh ấy bị mất việc. (Anh ấy bị mất việc).
4. thua, thất bại, thất bại (cạnh tranh, kiện cáo, đàm phán)
Ví dụ: thua kiện (thua kiện)
5. mất đi một phần của thứ gì đó khiến bạn có ít thứ đó hơn trước (tuổi già, tuổi già)
Ví dụ: Có hy vọng mới cho những người đang cố gắng giảm cân.
(Có hy vọng mới cho những người đang cố gắng giảm cân).
6. bỏ lỡ, lãng phí, phớt lờ
Ví dụ: lãng phí thời gian trong những trò chơi tồi. (lãng phí thời gian vào những trò chơi xấu).
7. lạc lối
Ví dụ: Tôi sợ bạn đã mất tôi ở đó. (Tôi sợ bạn mất tôi ở đó).
Ý nghĩa của Lose + giới từ
1. to loss out: không đạt được điều mình mong muốn.
2. đánh mất chính mình trong: đánh mất chính mình trong cái gì đó
Xem thêm: Cách chia động từ Lend trong tiếng Anh
V1, V2, V3 của Lose trong bảng động từ bất quy tắc
Lose là một động từ bất quy tắc. Dưới đây là 3 hình thức Thua tương ứng với 3 cột trong bảng:
V1 của Thua
(Nguyên mẫu – động từ nguyên thể)
|
V2 của Thua
(Quá khứ đơn – động từ quá khứ)
|
V3 của Thua
(Quá khứ phân từ – Quá khứ phân từ – Phân từ II)
|
Để thua
|
Mất
|
Mất
|
Cách chia động từ Lose theo các dạng
Định dạng
|
Cách chia
|
Ví dụ
|
To_V
Động từ nguyên thể với “to”
|
Để thua
|
Tôi hy vọng không bị mất chìa khóa.
(Tôi hy vọng tôi không làm mất chìa khóa).
|
Trần_V
nguyên thể
|
Thua
|
Bạn sẽ mất tiền đặt cọc nếu hủy đơn hàng. (Bạn sẽ mất tiền đặt cọc nếu hủy đơn hàng).
|
Danh động từ
Gerunds
|
Thua
|
Bạn có nguy cơ mất nhà nếu không thanh toán kịp thời. (Bạn có nguy cơ mất nhà nếu không thanh toán kịp thời).
|
Phân từ quá khứ
Phân từ II
|
Mất
|
Chính phủ đã mất quyền kiểm soát thành phố.
(Chính phủ đã mất quyền kiểm soát thành phố).
|
Cách chia động từ Lose trong 13 thì tiếng Anh
Quá khứ của Lose là gì? Hiện tại, tương lai của Lose đang được phân chia như thế nào? Dưới đây là bảng tóm tắt cách chia động từ Lose ở các thì đơn, tiếp diễn, hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn tương ứng với 3 thì.
Lưu ý nếu trong câu chỉ có một động từ “Lose” đứng ngay sau chủ ngữ thì chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Ghi chú:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành liên tục
Cách chia động từ Lose trong cấu trúc câu đặc biệt
Trong một số cấu trúc câu như điều kiện, giả định, mệnh lệnh,… động từ Lose được chia theo bảng mẫu dưới đây. Người đọc cần ghi nhớ để áp dụng cho đúng.
Trên đây là tổng hợp cách chia động từ Lose trong 13 thì thông dụng cùng với một số cấu trúc quan trọng. Các bạn sinh viên hãy nhớ và áp dụng đúng nhé!
Chúc các bạn học tập tốt!
Nguồn: https://timhieulichsuquancaugiay.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)