Giáo dụcHọc thuật

Cách chia động từ Listen trong tiếng anh

10
Cách chia động từ Listen trong tiếng anh

Tổng hợp các cách chia động từ Nghe, phát âm, ý nghĩa và cách sử dụng trong tiếng Anh. Hãy cùng học với Khỉ nhé!

Nghe – Ý nghĩa và cách sử dụng

Phần này các bạn cần nhớ nghĩa của từ LISTEN và cách đọc từ này theo 2 giọng US (Anh – Mỹ) và UK (Anh – Anh).

Cách phát âm Listen (Mỹ/ Anh)

Nghe (động từ – động từ)

Mỹ: /ˈlɪsn/

Vương quốc Anh: /ˈlɪsn/

Ý nghĩa của từ Nghe

1. Lắng nghe, lắng nghe

Ví dụ: Nghe này! Tiếng ồn đó là gì? Bạn có thể nghe thấy nó không?

(Nghe này! Tiếng ồn đó là gì vậy? Bạn có nghe thấy không?)

2. Nhắc nhở ai đó chú ý đến điều bạn nói

Ví dụ: Nghe này, tôi có chuyện muốn nói với bạn.

(Nghe này, có điều này tôi cần nói với bạn.)

3. Nghe, vâng lời, vâng lời

Ví dụ: Tại sao bạn không lắng nghe lý do? (Tại sao bạn không lắng nghe lý do?)

Ý nghĩa của Listen + Giới từ

to listen to: lắng nghe, nghe cái gì đó, cái gì đó

to listen in: nghe radio, nghe lén điện thoại

lắng nghe điều gì đó/ lắng nghe st: chuẩn bị nghe điều gì đó

to listen in (on/ to st): nghe cuộc trò chuyện mà bạn không được phép nghe, nghe TV, nghe radio.

Xem thêm: Cách chia động từ Buy trong tiếng Anh

Các hình thức nghe








Loại từ

Động từ

Ví dụ

nguyên mẫu

lắng nghe

Tôi nghe nhạc. (Tôi nghe nhạc)

Gerunds

lắng nghe. lắng nghe

Tôi đang nghe nhạc. (Tôi đang nghe nhạc).

Phân từ II

Nghe. Nghe

Tôi đã nghe tin này vào sáng hôm qua. (Tôi đã nghe tin này vào sáng hôm qua).

Cách chia động từ Listen trong tiếng Anh

Bảng tổng hợp cách chia động từ Listen trong 13 thì tiếng Anh.

Ghi chú:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai



















Đại từ số ít

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

SAU ĐÓ

TÔI

Bạn

Anh ấy / cô ấy / nó

Chúng tôi

Bạn

Họ

HT đơn

Nghe. Nghe

Nghe. Nghe

lắng nghe

Nghe. Nghe

Nghe. Nghe

Nghe. Nghe

HT tiếp tục

đang nghe

đang lắng nghe

đang lắng nghe

đang lắng nghe

đang lắng nghe

đang lắng nghe

HT đã hoàn thành

đã lắng nghe

đã lắng nghe

đã lắng nghe

đã lắng nghe

đã lắng nghe

đã lắng nghe

HT HTTD

đã được

lắng nghe. lắng nghe

đã được

lắng nghe. lắng nghe

đã được

lắng nghe. lắng nghe

đã được

lắng nghe. lắng nghe

đã được

lắng nghe. lắng nghe

đã được

lắng nghe. lắng nghe

QK đơn

Nghe. Nghe

Nghe. Nghe

Nghe. Nghe

Nghe. Nghe

Nghe. Nghe

Nghe. Nghe

QK tiếp tục

đang lắng nghe

đang lắng nghe

đang lắng nghe

đang lắng nghe

đang lắng nghe

đang lắng nghe

QK đã hoàn thành

đã lắng nghe

đã lắng nghe

đã lắng nghe

đã lắng nghe

đã lắng nghe

đã lắng nghe

QK HTTD

đã từng

lắng nghe. lắng nghe

đã từng

lắng nghe. lắng nghe

đã từng

lắng nghe. lắng nghe

đã từng

lắng nghe. lắng nghe

đã từng

lắng nghe. lắng nghe

đã từng

lắng nghe. lắng nghe

TL đơn

sẽ lắng nghe

sẽ lắng nghe

sẽ lắng nghe

sẽ lắng nghe

sẽ lắng nghe

sẽ lắng nghe

TL gần rồi

tôi đang đi

lắng nghe

đang đi

lắng nghe

đang đi

lắng nghe

đang đi

lắng nghe

đang đi

lắng nghe

đang đi

lắng nghe

TL tiếp tục

sẽ lắng nghe

sẽ lắng nghe

sẽ lắng nghe

sẽ lắng nghe

sẽ lắng nghe

sẽ lắng nghe

TL đã hoàn thành

sẽ có

Nghe. Nghe

sẽ có

Nghe. Nghe

sẽ có

Nghe. Nghe

sẽ có

Nghe. Nghe

sẽ có

Nghe. Nghe

sẽ có

Nghe. Nghe

TL HTTD

sẽ có

đang lắng nghe

sẽ có

đang lắng nghe

sẽ có

đang lắng nghe

sẽ có

đang lắng nghe

sẽ có

đang lắng nghe

sẽ có

đang lắng nghe

Tổng hợp ý nghĩa, hình thức và cách chia động từ Listen trong 13 thì trong tiếng Anh sẽ giúp các bạn vận dụng chúng một cách chính xác trong thi cử và giao tiếp hàng ngày.

Chúc các bạn học tập tốt!

0 ( 0 bình chọn )

Tìm Hiểu Lịch Sử Quận Cầu Giấy: Hành Trình Phát Triển và Di Sản Văn Hóa

https://timhieulichsuquancaugiay.edu.vn
Khám phá lịch sử quận Cầu Giấy qua các thời kỳ từ xưa đến nay. Tìm hiểu những di sản văn hóa, danh lam thắng cảnh và câu chuyện độc đáo giúp bạn hiểu sâu hơn về một phần lịch sử Hà Nội

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm