3 cột không đều V1, V2, V3 của Keep là gì? Hiện tại, quá khứ và tương lai của Keep được phân chia như thế nào? Dưới đây là cách chia động từ Keep trong tiếng Anh đầy đủ nhất.
- 4 Cách phát âm i trong tiếng Anh chuẩn bản xứ (Audio + VD)
- Danh từ của different là gì? Word Family của different và cách dùng
- V trong tiếng Anh là gì? Các ký hiệu liên quan & mối quan hệ trong câu
- Tổng hợp 40+ bài toán lớp 1 đếm hình và kinh nghiệm chinh phục bài tập hiệu quả
- Danh sách 10+ lớp học tiếng Anh cho bé 7 tuổi chất lượng giá tốt
Giữ – Ý nghĩa và cách sử dụng
Keep là một động từ bất quy tắc phổ biến trong tiếng Anh. Bạn cần nắm vững các dạng của những động từ này và cách phát âm chính xác của chúng.
Bạn đang xem: Cách chia động từ Keep trong tiếng anh
Cách phát âm Giữ
Cách phát âm của Keep ở dạng nguyên thể
Anh: /kiːp/
Mỹ: /kiːp/
Cách phát âm các dạng động từ của “Keep”
Dạng động từ
|
Cách chia
|
Vương quốc Anh
|
CHÚNG TA
|
Tôi/chúng tôi/bạn/họ
|
Giữ
|
/kiːp/
|
/kiːp/
|
Anh ấy / cô ấy / nó
|
Giữ
|
/kiːps/
|
/kiːps/
|
QK đơn
|
giữ
|
/giữ/
|
/giữ/
|
Phân từ II
|
giữ
|
/giữ/
|
/giữ/
|
V-ing
|
Giữ
|
/ˈkiːpɪŋ/
|
/ˈkiːpɪŋ/
|
Ý nghĩa của từ Giữ
1. giữ lại, giữ lại
Vd: Anh ấy giữ tất cả những lá thư của cô ấy.
2. cất giữ, cất giữ, cất giấu
Ví dụ: Giữ hộ chiếu của bạn ở nơi an toàn.
3. giữ riêng biệt
Ví dụ: Vui lòng giữ chỗ cho tôi.
4. giữ gìn, chăm sóc, trông nom
Ex: Các bác sĩ đã làm những phép lạ để giữ cho anh ấy sống sót.
Chúng tôi rúc vào nhau để sưởi ấm.
5. lưu
6. giữ bí mật
7. giữ đúng, vâng lời, tuân theo
Ý nghĩa của Keep + giới từ
1. cất đi: cất đi, cất đi
2. giữ lại: giữ lại, chậm lại, trốn tránh
3. giữ xuống: giữ lại, nén lại,
4. tránh: kiềm chế bản thân
5. giữ lại: kiềm chế, kiềm chế, ngăn cản (cái gì)
6. tránh xa: tránh xa, kiêng cữ
7. to keep on: tiếp tục, giữ nguyên
8. to keep out: ở bên ngoài
9. to keep up: giữ vững, không bị ngã.
Xem thêm: Cách chia động từ Hurt trong tiếng Anh
V1, V2, V3 của Giữ trong bảng động từ bất quy tắc
Giữ là một động từ bất quy tắc. Dưới đây là 3 dạng Keep tương ứng với 3 cột trong bảng:
V1 của Giữ
(Nguyên mẫu – động từ nguyên thể)
|
V2 của Giữ
(Quá khứ đơn – động từ quá khứ)
|
V3 của Giữ
(Quá khứ phân từ – Quá khứ phân từ – Phân từ II)
|
Để giữ
|
giữ
|
giữ
|
Cách chia động từ Keep theo hình thức
Một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ có động từ theo sau chủ ngữ được chia theo thì, các trạng từ còn lại được chia theo hình thức. Với câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ, cách chia động từ mặc định là theo hình thức.
Định dạng
|
Cách chia
|
Ví dụ
|
To_V
Động từ nguyên thể với “to”
|
Để giữ
|
Anh ta đã không giữ đúng cuộc hẹn ở phòng khám.
(Anh ấy đã thất bại trong cuộc hẹn ở phòng khám).
|
Trần_V
nguyên thể
|
Giữ
|
Hãy ghi lại nơi mỗi mục có thể được tìm thấy.
(Lưu ý nơi mỗi mục có thể được tìm thấy).
|
Danh động từ
Gerunds
|
Giữ
|
Cô gặp khó khăn trong việc giữ thăng bằng.
(Cô ấy gặp khó khăn trong việc giữ thăng bằng).
|
Phân từ quá khứ
Phân từ II
|
giữ
|
Cha cô có một cửa hàng tạp hóa.
(Cha cô ấy có một cửa hàng tạp hóa).
|
Cách chia động từ Keep trong 13 thì tiếng Anh
Làm thế nào mà hiện tại, quá khứ và tương lai của Keep được chia thành 4 loại thì: đơn, tiếp diễn, hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn? Dưới đây là sự phân chia chi tiết thành 13 thì trong tiếng Anh. Bạn cần lưu ý nếu trong câu chỉ có một động từ “Keep” ngay sau chủ ngữ thì chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Ghi chú:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành liên tục
Cách chia động từ Giữ trong cấu trúc câu đặc biệt
Dưới đây là bảng tóm tắt cách chia động từ Keep theo một số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,…
Trên đây là tổng hợp cách chia động từ Keep thành 3 thì: hiện tại, quá khứ và tương lai cùng với một số cấu trúc quan trọng. Các bạn sinh viên hãy nhớ và áp dụng đúng nhé!
Chúc các bạn học tập tốt!
Nguồn: https://timhieulichsuquancaugiay.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)