Giáo dụcHọc thuật

Cách chia động từ Keep trong tiếng anh

5
Cách chia động từ Keep trong tiếng anh

3 cột không đều V1, V2, V3 của Keep là gì? Hiện tại, quá khứ và tương lai của Keep được phân chia như thế nào? Dưới đây là cách chia động từ Keep trong tiếng Anh đầy đủ nhất.

Giữ – Ý nghĩa và cách sử dụng

Keep là một động từ bất quy tắc phổ biến trong tiếng Anh. Bạn cần nắm vững các dạng của những động từ này và cách phát âm chính xác của chúng.

Cách phát âm Giữ

Cách phát âm của Keep ở dạng nguyên thể

Anh: /kiːp/

Mỹ: /kiːp/

Cách phát âm các dạng động từ của “Keep”










Dạng động từ

Cách chia

Vương quốc Anh

CHÚNG TA

Tôi/chúng tôi/bạn/họ

Giữ

/kiːp/

/kiːp/

Anh ấy / cô ấy / nó

Giữ

/kiːps/

/kiːps/

QK đơn

giữ

/giữ/

/giữ/

Phân từ II

giữ

/giữ/

/giữ/

V-ing

Giữ

/ˈkiːpɪŋ/

/ˈkiːpɪŋ/

Ý nghĩa của từ Giữ

1. giữ lại, giữ lại

Vd: Anh ấy giữ tất cả những lá thư của cô ấy.

2. cất giữ, cất giữ, cất giấu

Ví dụ: Giữ hộ chiếu của bạn ở nơi an toàn.

3. giữ riêng biệt

Ví dụ: Vui lòng giữ chỗ cho tôi.

4. giữ gìn, chăm sóc, trông nom

Ex: Các bác sĩ đã làm những phép lạ để giữ cho anh ấy sống sót.

Chúng tôi rúc vào nhau để sưởi ấm.

5. lưu

6. giữ bí mật

7. giữ đúng, vâng lời, tuân theo

Ý nghĩa của Keep + giới từ

1. cất đi: cất đi, cất đi

2. giữ lại: giữ lại, chậm lại, trốn tránh

3. giữ xuống: giữ lại, nén lại,

4. tránh: kiềm chế bản thân

5. giữ lại: kiềm chế, kiềm chế, ngăn cản (cái gì)

6. tránh xa: tránh xa, kiêng cữ

7. to keep on: tiếp tục, giữ nguyên

8. to keep out: ở bên ngoài

9. to keep up: giữ vững, không bị ngã.

Xem thêm: Cách chia động từ Hurt trong tiếng Anh

V1, V2, V3 của Giữ trong bảng động từ bất quy tắc

Giữ là một động từ bất quy tắc. Dưới đây là 3 dạng Keep tương ứng với 3 cột trong bảng:






V1 của Giữ

(Nguyên mẫu – động từ nguyên thể)

V2 của Giữ

(Quá khứ đơn – động từ quá khứ)

V3 của Giữ

(Quá khứ phân từ – Quá khứ phân từ – Phân từ II)

Để giữ

giữ

giữ

Cách chia động từ Keep theo hình thức

Một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ có động từ theo sau chủ ngữ được chia theo thì, các trạng từ còn lại được chia theo hình thức. Với câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ, cách chia động từ mặc định là theo hình thức.









Định dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Động từ nguyên thể với “to”

Để giữ

Anh ta đã không giữ đúng cuộc hẹn ở phòng khám.

(Anh ấy đã thất bại trong cuộc hẹn ở phòng khám).

Trần_V

nguyên thể

Giữ

Hãy ghi lại nơi mỗi mục có thể được tìm thấy.

(Lưu ý nơi mỗi mục có thể được tìm thấy).

Danh động từ

Gerunds

Giữ

Cô gặp khó khăn trong việc giữ thăng bằng.

(Cô ấy gặp khó khăn trong việc giữ thăng bằng).

Phân từ quá khứ

Phân từ II

giữ

Cha cô có một cửa hàng tạp hóa.

(Cha cô ấy có một cửa hàng tạp hóa).

Cách chia động từ Keep trong 13 thì tiếng Anh

Làm thế nào mà hiện tại, quá khứ và tương lai của Keep được chia thành 4 loại thì: đơn, tiếp diễn, hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn? Dưới đây là sự phân chia chi tiết thành 13 thì trong tiếng Anh. Bạn cần lưu ý nếu trong câu chỉ có một động từ “Keep” ngay sau chủ ngữ thì chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Ghi chú:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành liên tục



















Đại từ số ít

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

SAU ĐÓ

TÔI

Bạn

Anh ấy / cô ấy / nó

Chúng tôi/bạn/họ

HT đơn

giữ. giữ

giữ. giữ

giữ

giữ. giữ

HT tiếp tục

đang giữ

đang giữ

đang trông giữ

đang giữ

HT đã hoàn thành

đã giữ

đã giữ

đã giữ

đã giữ

HT HTTD

đã được

giữ

đã được

giữ

đã được

giữ

đã được

giữ

QK đơn

giữ

giữ

giữ

giữ

QK tiếp tục

đang giữ

đang giữ

đang giữ

đang giữ

QK đã hoàn thành

đã giữ

đã giữ

đã giữ

đã giữ

QK HTTD

đã từng

giữ

đã từng

giữ

đã từng

giữ

đã từng

giữ

TL đơn

sẽ giữ

sẽ giữ

sẽ giữ

sẽ giữ

TL gần rồi

tôi đang đi

để giữ

đang đi

để giữ

đang đi

để giữ

đang đi

để giữ

TL tiếp tục

sẽ giữ

sẽ giữ

sẽ giữ

sẽ giữ

TL đã hoàn thành

sẽ giữ

sẽ giữ

sẽ giữ

sẽ giữ

TL HTTD

sẽ có

đang giữ

sẽ có

đang giữ

sẽ có

đang giữ

sẽ có

đang giữ

Cách chia động từ Giữ trong cấu trúc câu đặc biệt

Dưới đây là bảng tóm tắt cách chia động từ Keep theo một số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,…















ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

Đại từ số ít

Tôi/bạn/chúng tôi/họ

Anh ấy / cô ấy / nó

Câu hỏi loại 2 – Câu hỏi chính

sẽ giữ

sẽ giữ

Câu hỏi loại 2

Máy biến áp mạch chính

sẽ giữ

sẽ giữ

Câu hỏi loại 3 – Câu hỏi chính

lẽ ra đã giữ

lẽ ra đã giữ

Câu hỏi loại 3

Máy biến áp mạch chính

sẽ có

đang giữ

sẽ có

đang giữ

Câu giả định – HT

giữ. giữ

giữ. giữ

Câu giả định – QK

giữ

giữ

Câu giả định – QKHT

đã giữ

đã giữ

Câu giả định – TL

nên giữ

nên giữ

Câu lệnh

giữ. giữ

giữ. giữ

Trên đây là tổng hợp cách chia động từ Keep thành 3 thì: hiện tại, quá khứ và tương lai cùng với một số cấu trúc quan trọng. Các bạn sinh viên hãy nhớ và áp dụng đúng nhé!

Chúc các bạn học tập tốt!

0 ( 0 bình chọn )

Tìm Hiểu Lịch Sử Quận Cầu Giấy: Hành Trình Phát Triển và Di Sản Văn Hóa

https://timhieulichsuquancaugiay.edu.vn
Khám phá lịch sử quận Cầu Giấy qua các thời kỳ từ xưa đến nay. Tìm hiểu những di sản văn hóa, danh lam thắng cảnh và câu chuyện độc đáo giúp bạn hiểu sâu hơn về một phần lịch sử Hà Nội

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Tài liệu ôn thi IOE lớp 3-4-5

1 giờ 23 phút trước 3

Xem thêm