Giáo dụcHọc thuật

Cách chia động từ Hold trong tiếng anh

6
Cách chia động từ Hold trong tiếng anh

Tiếp nối series bài học từ vựng, bài viết siêu chi tiết về cách chia động từ Hold dưới đây hứa hẹn sẽ mang đến cho bạn những kiến ​​thức thú vị. Ngoài ý nghĩa nắm giữ, động từ Hold còn có nhiều ý nghĩa khác nhau khi đi kèm với giới từ và tạo nên nhiều cụm động từ vô cùng hấp dẫn. Cùng timhieulichsuquancaugiay.edu.vn tìm hiểu ngay nhé!

Giữ – Ý nghĩa và cách sử dụng

Phần đầu tiên các bạn cần hiểu cách phát âm và ý nghĩa của từ Hold và các cụm động từ Phrasal của từ này.

Cách phát âm Giữ

Phát âm của Hold ở dạng nguyên thể

Cách phát âm các dạng động từ của “Hold”










Dạng động từ

Cách chia

Vương quốc Anh

CHÚNG TA

Tôi/chúng tôi/bạn/họ

Giữ

/həʊldz/

/həʊldz/

Quá khứ đơn

Cầm

/cầm/

Cầm

/cầm/

/cầm/

V-ing

nắm giữ

/ˈhəʊldɪŋ/

/ˈhəʊldɪŋ/

Giữ vừa là danh từ vừa là động từ trong câu. Với mỗi loại từ, Hold lại có ý nghĩa khác nhau.

2. ôm chặt, ôm chặt

Ví dụ: nắm lấy (giữ cái gì đó)

3. hiểu, nắm bắt

Ví dụ: nắm được bí mật (nắm bắt được bí mật)

4. ảnh hưởng

Ví dụ: có ảnh hưởng lớn đến ai đó (có ảnh hưởng lớn đến ai đó)

5. cái gì đó để nắm bắt, hỗ trợ, hỗ trợ

6. thành trì, pháo đài

7. giam giữ

Giữ (v) – Động từ

1. cầm, giữ, cầm, giữ chặt

Ví dụ: giữ chức vụ (giữ chức vụ)

2. giữ, ở lại (ở một vị trí nào đó)

Ví dụ: giữ mình thẳng (đứng thẳng)

Ví dụ: phòng này chứa được một trăm người (phòng này chứa được một trăm người)

4. giam giữ ai đó

5. nhịn, nhịn, nhịn, nhịn

Ví dụ: im lặng (im lặng, không nói gì)

6. buộc phải giữ lời hứa

Ví dụ: làm ai đó hồi hộp (bắt ai đó phải chờ đợi)

7. xâm chiếm, lôi kéo, dụ dỗ

Ví dụ: thu hút sự chú ý của ai đó (thu hút sự chú ý của ai đó)

8. có nghĩa là, giả sử, xem xét, tin tưởng

Ex: giữ những ý kiến ​​lạ lùng (có những ý kiến ​​lạ lùng)

9. quyết định (của tòa án, thẩm phán,…)

Ví dụ: tổ chức một cuộc họp (tổ chức một cuộc mít tinh, tổ chức một cuộc họp)

11. nói, phải (lời nói)

Ex: dùng ngôn ngữ xấc xược (dùng những từ xấc xược)

12. theo sau, theo đuổi, tiếp tục theo đuổi

Ví dụ: đi về phía Bắc (tiếp tục đi theo con đường về phía Bắc)

13. nắm chắc, nắm chắc

Ex: tuân thủ nguyên tắc của một người (duy trì nguyên tắc của một người)

14. tiếp tục, cuối cùng, tiếp tục, tiếp tục

Ví dụ: liệu thời tiết tốt đẹp này có giữ được không? (Liệu thời tiết này có kéo dài mãi không?)

15. hợp lệ, có hiệu lực, có thể áp dụng được

Ví dụ: quy tắc đúng trong mọi trường hợp (quy tắc này đúng trong mọi trường hợp)

Ví dụ: không đồng ý với một đề xuất (không đồng ý với một đề xuất)

17. dừng lại, dừng lại, đợi một chút

Ý nghĩa của Hold + giới từ (Phrasal Verb of Hold)

Động từ Hold khi kết hợp với giới từ sẽ tạo nên những cụm từ đa dạng về mặt ngữ nghĩa sau:

1. kìm lại: giữ lại, nén lại, nén lại

2. kiềm chế: cố gắng ngăn chặn, ngăn chặn

3. to hold down: ỷ lại, lệ thuộc, áp bức

Ví dụ: giữ chức vụ (vẫn giữ chức vụ)

4. đưa ra: đưa ra, đưa ra, đề nghị

5. to hold in: nói chắc chắn, chắc chắn

6. hold off: không đến gần hơn, nấn ná lại

8. cầm cự: cầm cự, cầm cự, chịu đựng, không nhượng bộ, không đầu hàng

8. hold over: chậm lại, dừng lại, quay lại

9. to hold together: ôm nhau, giữ chặt nhau

10. to hold up: giữ vững, chống đỡ, giữ vững, đứng vững

11. to hold something over someone: luôn giơ thứ gì đó lên để đe dọa ai đó

Xem thêm: Cách chia động từ Hit trong tiếng Anh

V1, V2, V3 của Giữ trong bảng động từ bất quy tắc

Giữ là một động từ bất quy tắc. Dưới đây là 3 hình thức Hold tương ứng với 3 cột trong bảng:






(Nguyên mẫu – động từ nguyên thể)

Giữ V2

(Quá khứ đơn – động từ quá khứ)

Giữ V3

(Quá khứ phân từ – Quá khứ phân từ – Phân từ II)

Để giữ

Cầm

Cầm

Cách chia động từ Giữ theo dạng









Cách chia

Ví dụ

To_V

Động từ nguyên thể với “to”

giữ

Cô ấy chưa bao giờ có thể giữ được một công việc ổn định. (Cô ấy chưa bao giờ có thể giữ được một công việc ổn định.)

Trần_V

nguyên mẫu

giữ

Tôi phải liên lạc với Anna để xem liệu cô ấy có thể đến dự bữa tiệc được không. (Tôi phải liên lạc với Anna để xem liệu cô ấy có thể đến dự bữa tiệc được không.)

Danh động từ

Gerunds

nắm giữ

Họ đang buộc cô ấy tuân theo các điều khoản chính xác của hợp đồng. (Họ giữ cô ấy theo các điều khoản của hợp đồng.)

Phân từ quá khứ

cầm

Bữa tiệc bị trì hoãn vì thời tiết xấu. (Bữa tiệc bị trì hoãn vì thời tiết xấu.)

Cách chia động từ Hold trong 13 thì tiếng Anh

Nếu trong câu chỉ có một động từ “Hold” ngay sau chủ ngữ thì chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó. Để hiểu rõ hơn về các cách chia động từ Hold, dưới đây là các cách chia động từ Hold trong 13 thì tiếng Anh.

Ghi chú:

HT: thì hiện tại

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành liên tục



















Đại từ số ít

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

SAU ĐÓ

TÔI

Bạn

Anh ấy / cô ấy / nó

giữ. giữ

giữ. giữ

Giữ

giữ. giữ

HT tiếp tục

đang nắm giữ

đang nắm giữ

đang nắm giữ

đã tổ chức

đã tổ chức

đã tổ chức

HT HTTD

đã được

đang nắm giữ. nắm giữ

đã được

nắm giữ

đã được

đang nắm giữ. nắm giữ

đã được

nắm giữ

QK đơn

cầm

cầm

cầm

cầm

QK tiếp tục

đang giữ

đang nắm giữ

đang giữ

đang nắm giữ

QK đã hoàn thành

đã tổ chức

đã tổ chức

đã tổ chức

đã tổ chức

QK HTTD

đã từng

đang nắm giữ. nắm giữ

đã từng

nắm giữ

đã từng

nắm giữ

đã từng

nắm giữ

TL đơn

sẽ giữ

sẽ giữ

sẽ giữ

sẽ giữ

TL gần rồi

tôi đang đi

giữ

đang đi

giữ

đang đi

đang đi

TL tiếp tục

sẽ giữ

sẽ nắm giữ

sẽ nắm giữ

sẽ nắm giữ

TL đã hoàn thành

sẽ có

cầm

sẽ có

cầm

sẽ có

cầm

sẽ có

cầm

sẽ có

đang nắm giữ

sẽ có

đang nắm giữ

sẽ có

đang nắm giữ

Cách chia động từ Giữ trong cấu trúc câu đặc biệt















ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

Anh ấy/cô ấy/nó

Câu hỏi loại 2 – Câu hỏi chính

sẽ giữ

Máy biến áp mạch chính

sẽ là

sẽ là

nắm giữ

Câu hỏi loại 3 – Câu hỏi chính

sẽ có

cầm

sẽ có

cầm

Câu hỏi loại 3

Máy biến áp mạch chính

sẽ có

đang nắm giữ

sẽ có

đang nắm giữ

giữ. giữ

giữ

Câu giả định – QK

cầm

cầm

Câu giả định – QKHT

nên giữ

Câu lệnh

giữ. giữ

giữ

Bài viết về cách chia động từ Hold trên đây đã tổng hợp tất cả các kiến ​​thức về động từ này trong tiếng Anh. Hy vọng bài viết của timhieulichsuquancaugiay.edu.vn đã giúp các bạn học ngôn ngữ mới dễ dàng hơn.

Chúc các bạn học tập tốt!

0 ( 0 bình chọn )

Tìm Hiểu Lịch Sử Quận Cầu Giấy: Hành Trình Phát Triển và Di Sản Văn Hóa

https://timhieulichsuquancaugiay.edu.vn
Khám phá lịch sử quận Cầu Giấy qua các thời kỳ từ xưa đến nay. Tìm hiểu những di sản văn hóa, danh lam thắng cảnh và câu chuyện độc đáo giúp bạn hiểu sâu hơn về một phần lịch sử Hà Nội

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm