Giáo dụcHọc thuật

Cách chia động từ Hang trong Tiếng Anh

5
Cách chia động từ Hang trong Tiếng Anh

Tiếp nối series bài học về cách chia động từ thông dụng trong tiếng Anh, bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho các bạn cách chia động từ Hang tương ứng với từng dạng, tương ứng với 13 loại thì và theo cấu trúc câu đặc biệt. . Hãy cùng tìm hiểu ngay bây giờ!

Hằng – Ý nghĩa và cách sử dụng

Phần đầu tiên các bạn cần hiểu cách phát âm và ý nghĩa của từ Hang và các cụm động từ Phrasal của từ này.

Cách phát âm Hằng

Phát âm của Hang ở dạng nguyên thể

Vương quốc Anh: /hæŋ/

Mỹ: /hæŋ/

Cách phát âm của dạng động từ “Hang”










Dạng động từ

Cách chia

Vương quốc Anh

CHÚNG TA

Tôi/chúng tôi/bạn/họ

Hang

/hæŋ/

/hæŋ/

Anh ấy / cô ấy / nó

Bị treo

/hæŋz/

/hæŋz/

Quá khứ đơn

Hùng

/hʌŋ/

/hʌŋ/

Phân từ II

bị treo cổ

/hæŋd/

/hæŋd/

V-ing

treo

/ˈhæŋɪŋ/

/ˈhæŋɪŋ/

Ý nghĩa của từ Hằng

Hang đóng vai trò vừa là danh từ vừa là động từ trong câu. Với mỗi loại từ, Hang lại mang những ý nghĩa khác nhau.

Cave (n) – Danh từ

1. cúi lạy, cúi lạy

2. độ dốc, bề mặt dốc

3. cách treo (thứ gì đó)

4. ý riêng, ý riêng

Ví dụ: hiểu rõ điều gì đó (hiểu điều gì đó)

Hằng (v) – Động từ

1. treo, móc

Ví dụ: treo một bức tranh (treo một bức tranh)

2. treo (người)

Ví dụ: treo cổ tự tử (treo cổ tự tử)

3. Dán giấy lên tường

4. Cúi đầu xấu hổ, cụp tai xấu hổ

5. treo, mắc kẹt

Ví dụ: treo bằng một sợi chỉ (treo bằng một sợi chỉ)

6. hiểm trở, lơ lửng

Ví dụ: một đám mây khói lơ lửng trên thị trấn (mây khói lơ lửng trên thành phố)

7. nghiêng

Ví dụ: cột treo ở phía sau (cột nghiêng về phía đuôi tàu)

Ý nghĩa Hang + giới từ (Phrasal Verb of Hang)

1. to hang about: đi loanh quanh, đi loanh quanh, đi loanh quanh, đến

Ví dụ: sắp có một cơn bão (sắp có bão)

2. to hang back: do dự, lưỡng lự, muốn lùi lại

3. tụt lại phía sau: tụt lại phía sau, tụt lại phía sau

4. treo xuống: rủ xuống, cúi xuống, cúi đầu, nghiêng

Ví dụ: cúi đầu (cúi đầu)

5. to hang off: do dự, lùi bước, muốn lùi bước

6. to hang on (on): dựa vào, dựa vào, bám vào, kiên trì, bám vào

Ví dụ: treo trên cánh tay ai đó (bám chặt vào cánh tay ai đó)

7. đi chơi: trèo ra ngoài, thè cổ ra, thè lưỡi ra

8. to hang together: đoàn kết với nhau, gắn bó với nhau, ăn khớp, ăn khớp với nhau

9. to go up: gác máy, trì hoãn không biết khi nào nên làm việc gì đó

10. to go up on: cúp máy, kết thúc cuộc gọi với ai đó

Xem thêm: Cách chia động từ Grow trong tiếng Anh

V1, V2, V3 của Hang trong bảng động từ bất quy tắc

Hang là một động từ bất quy tắc. Dưới đây là 3 dạng Hang tương ứng với 3 cột trong bảng:






V1 của Hằng

(Nguyên mẫu – động từ nguyên thể)

V2 của Hằng

(Quá khứ đơn – động từ quá khứ)

V3 của Hằng

(Quá khứ phân từ – Quá khứ phân từ – Phân từ II)

Ồn ào

Hùng

bị treo cổ

Cách chia động từ Hang theo các dạng









Định dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Động từ nguyên thể với “to”

ồn ào

Tốt hơn hết là đừng lùi lại. (Tốt hơn là đừng đi lang thang.)

Trần_V

nguyên thể

hang

Những kẻ sát nhân tập hợp lại với nhau. (Những người đáng ghét đó tập hợp lại với nhau.)

Danh động từ

Gerunds

treo

Có lẽ tôi đã chơi với nhầm người. (Có lẽ tôi đã đi chơi với nhầm người.)

Phân từ quá khứ

Phân từ II

bị treo cổ

Anh ta bị treo cổ sau khi bị tấn công ở Quảng trường Thuộc địa, bị đánh đập và cưỡng hiếp. (Anh ta bị treo cổ sau khi bị làm nhục ở Quảng trường Thuộc địa, bị đánh đập và hãm hiếp.)

Cách chia động từ Hang trong 13 thì tiếng Anh

Nếu trong câu chỉ có một động từ “Hang” ngay sau chủ ngữ thì chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó. Để hiểu rõ hơn về cách chia động từ Hang, dưới đây là các cách chia động từ Hang trong 13 thì tiếng Anh.

Ghi chú:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành liên tục



















Đại từ số ít

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

SAU ĐÓ

TÔI

Bạn

Anh ấy / cô ấy / nó

Chúng tôi/bạn/họ

HT đơn

hang

hang

bị treo

hang

HT tiếp tục

đang treo

đang treo

đang treo

đang treo

HT đã hoàn thành

đã treo cổ

đã treo cổ

đã treo

đã treo cổ

HT HTTD

đã được

treo

đã được

treo

đã được

treo

đã được

treo

QK đơn

bị treo cổ

bị treo cổ

bị treo cổ

bị treo cổ

QK tiếp tục

đã bị treo

đang treo

đã bị treo

đang treo

QK đã hoàn thành

đã treo

đã treo

đã treo

đã treo

QK HTTD

đã từng

treo

đã từng

treo

đã từng

treo

đã từng

treo

TL đơn

sẽ hang động

sẽ hang động

sẽ hang động

sẽ hang động

TL gần rồi

tôi đang đi

ồn ào

đang đi

ồn ào

đang đi

ồn ào

đang đi

ồn ào

TL tiếp tục

sẽ bị treo

sẽ bị treo

sẽ bị treo

sẽ bị treo

TL đã hoàn thành

sẽ có

bị treo cổ

sẽ có

bị treo cổ

sẽ có

bị treo cổ

sẽ có

bị treo cổ

TL HTTD

sẽ có

bị treo

sẽ có

bị treo

sẽ có

bị treo

sẽ có

bị treo

Cách chia động từ Hang trong cấu trúc câu đặc biệt















ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

Đại từ số ít

Tôi/bạn/chúng tôi/họ

Anh ấy/cô ấy/nó

Câu hỏi loại 2 – Câu hỏi chính

sẽ treo

sẽ treo

Câu hỏi loại 2

Máy biến áp mạch chính

sẽ là

treo

sẽ là

treo

Câu hỏi loại 3 – Câu hỏi chính

sẽ có

bị treo cổ

sẽ có

bị treo cổ

Câu hỏi loại 3

Máy biến áp mạch chính

sẽ có

bị treo

sẽ có

bị treo

Câu giả định – HT

hang

hang

Câu giả định – QK

bị treo cổ

bị treo cổ

Câu giả định – QKHT

đã treo

đã treo

Câu giả định – TL

nên treo

nên treo

Câu lệnh

hang

hang

Bài viết trên đã cung cấp cái nhìn tổng quát nhất về cách chia động từ Hang. Hy vọng những kiến ​​thức bổ ích mà timhieulichsuquancaugiay.edu.vn cung cấp sẽ giúp các bạn chinh phục tiếng Anh hiệu quả hơn.

Chúc các bạn học tập tốt!

0 ( 0 bình chọn )

Tìm Hiểu Lịch Sử Quận Cầu Giấy: Hành Trình Phát Triển và Di Sản Văn Hóa

https://timhieulichsuquancaugiay.edu.vn
Khám phá lịch sử quận Cầu Giấy qua các thời kỳ từ xưa đến nay. Tìm hiểu những di sản văn hóa, danh lam thắng cảnh và câu chuyện độc đáo giúp bạn hiểu sâu hơn về một phần lịch sử Hà Nội

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm