Cách chia động từ Go trong các thì tiếng Anh? Go có nghĩa là gì và cách sử dụng nó như thế nào? Hãy cùng timhieulichsuquancaugiay.edu.vn tìm hiểu trong bài học này nhé!
- Toán lớp 4 ki lô mét vuông là gì? Tổng hợp bí quyết và bài tập thực hành chi tiết
- Những câu chúc mừng năm mới đối tác bằng tiếng Anh hay & ý nghĩa nhất 2024
- Các cách kiểm tra sim chính chủ Viettel, MobiFone, Vinaphone, Vietnamobile
- Soạn bài cậu bé thông minh lớp 3 trang 4 SGK tiếng Việt tập 1
- [FULL] Tổng hợp thông tin về chứng chỉ PET trong tiếng Anh
Đi – Ý nghĩa và cách sử dụng
Cách phát âm Đi
Bạn đang xem: Cách chia động từ Go trong tiếng anh
Go (v) – Động từ bất quy tắc
Mỹ: /ɡəʊ/
Vương quốc Anh: /ɡəʊ/
Ý nghĩa của từ Đi
1. di chuyển, đi tới, đi tới
Ví dụ: Tôi phải đi công tác ở Rome. (Tôi phải đi công tác ở Rome).
2. rời đi
Ví dụ: Họ đến lúc sáu giờ và đi lúc chín giờ. (Họ đến lúc 6 giờ và rời đi lúc 9 giờ).
3. thăm, tham dự
Ví dụ: Anh ấy mời cô ấy đi cùng anh ấy đến buổi hòa nhạc.
(Anh ấy mời cô ấy đi xem buổi biểu diễn).
4. đi bơi, câu cá, đi dạo,…
Ví dụ: Tôi đi bơi trong kỳ nghỉ hè. (Tôi đi bơi vào kỳ nghỉ hè).
5. được gửi
Ví dụ: Tôi muốn bản ghi nhớ này được gửi đến tất cả các nhà quản lý.
(Tôi muốn hồ sơ này được gửi đến tất cả ban quản lý).
6. trôi qua, trôi qua (thời gian)
7. biến mất, ngừng, biến mất, suy yếu
8. làm theo, hành động theo, xem xét (cái gì đó)
9. bắt đầu (làm gì đó)
10. chạy (máy)
11. điểm nhấn (đồng hồ, chuông, kèn,…), tiếng nổ (súng, pháo,…)
12. ở trong một bang, sống trong một bang
13. sụp đổ, sụp đổ, sụp đổ, vỡ nợ, phá sản
14. diễn ra, diễn ra, tiếp tục, tiến hành, tiến triển, kết quả
15. đang lưu hành (tiền)
16. đặt, chỗ; để vừa vặn, có đủ chỗ
17. thích hợp với, xứng đáng với, thích hợp với
18. nói, cư xử và hành động theo quan điểm
19. trả, tiêu (tiền…), bán
20. thuộc về
21. được biết, được thừa nhận, được truyền đi, được nói ra, bằng miệng
22. khớp nhịp, theo (thơ, nhạc,…)
23. đi, đi chơi (chơi bài)
Ý nghĩa của Go + giới từ
sắp tới: sắp, có ý định
to go about: đi đây đi đó, khắp mọi nơi
to go out of: đi nước ngoài, rời khỏi nhà
to go through: đi xuyên qua, vượt qua, vượt qua
đi sau: đi sau
chống lại: đi ngược lại
to front: tiến về phía trước, đi thẳng về phía trước
đi cùng: tiến triển, tiếp tục
đi giữa: đi giữa
đi xa: đi nơi khác, đi xa, đi xa
to back: trở về, trở về
to go before: đi trước, đi trước
đi đằng sau: xem xét, đánh giá lại, nghiên cứu, tìm ra (vấn đề gì)
đi giữa: trở thành một nhà môi giới
đi ngang qua: đi ngang qua, đi ngang qua
đi xuống: đi xuống
to go for: mời, gọi
to go Forward: tiến bộ, tiến về phía trước
to go in: đi vào, đi vào
đi vào: vào
to go off: đi ra ngoài, đi xa, đi xa, đi xa
to go on: tiếp tục, tiếp tục, tiếp tục
to go out: đi ra ngoài, đi ra ngoài
đi qua: đi qua, vượt qua
đi vòng quanh: đi vòng quanh
đi qua: đi qua
đi cùng nhau/với: đi cùng nhau
đi lên: đi lên, leo lên
Các định dạng của cờ vây
Loại từ
|
Động từ
|
Ví dụ
|
nguyên mẫu
|
đi
|
Tôi đi học bằng xe buýt. (Tôi đi học bằng xe buýt).
|
Gerunds
|
đang đi. đang đi
|
Tôi đang đi xem phim với bạn tôi.
(Tôi đang đi xem phim với bạn bè).
|
Phân từ II
|
đi mất. đi mất
|
Chúng tôi đã đi cùng nhau.
(Chúng tôi đã đi cùng nhau).
|
Xem thêm:
Cách chia động từ Go trong tiếng Anh
Bảng tổng hợp cách chia động từ Listen trong 13 thì tiếng Anh.
Ghi chú:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành liên tục
Go là một động từ bất quy tắc và bạn cần ghi nhớ cách chia động từ Go theo các thì để áp dụng vào bài tập, bài thi. Đặc biệt, đừng quên ghi chép và ghi nhớ ý nghĩa của Go để ứng dụng linh hoạt trong mọi tình huống nhé!
Nguồn: https://timhieulichsuquancaugiay.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)