Giáo dụcHọc thuật

Cách chia động từ Go trong tiếng anh

6
Cách chia động từ Go trong tiếng anh

Cách chia động từ Go trong các thì tiếng Anh? Go có nghĩa là gì và cách sử dụng nó như thế nào? Hãy cùng timhieulichsuquancaugiay.edu.vn tìm hiểu trong bài học này nhé!

Đi – Ý nghĩa và cách sử dụng

Cách phát âm Đi

Go (v) – Động từ bất quy tắc

Mỹ: /ɡəʊ/

Vương quốc Anh: /ɡəʊ/

Ý nghĩa của từ Đi

1. di chuyển, đi tới, đi tới

Ví dụ: Tôi phải đi công tác ở Rome. (Tôi phải đi công tác ở Rome).

2. rời đi

Ví dụ: Họ đến lúc sáu giờ và đi lúc chín giờ. (Họ đến lúc 6 giờ và rời đi lúc 9 giờ).

3. thăm, tham dự

Ví dụ: Anh ấy mời cô ấy đi cùng anh ấy đến buổi hòa nhạc.

(Anh ấy mời cô ấy đi xem buổi biểu diễn).

4. đi bơi, câu cá, đi dạo,…

Ví dụ: Tôi đi bơi trong kỳ nghỉ hè. (Tôi đi bơi vào kỳ nghỉ hè).

5. được gửi

Ví dụ: Tôi muốn bản ghi nhớ này được gửi đến tất cả các nhà quản lý.

(Tôi muốn hồ sơ này được gửi đến tất cả ban quản lý).

6. trôi qua, trôi qua (thời gian)

7. biến mất, ngừng, biến mất, suy yếu

8. làm theo, hành động theo, xem xét (cái gì đó)

9. bắt đầu (làm gì đó)

10. chạy (máy)

11. điểm nhấn (đồng hồ, chuông, kèn,…), tiếng nổ (súng, pháo,…)

12. ở trong một bang, sống trong một bang

13. sụp đổ, sụp đổ, sụp đổ, vỡ nợ, phá sản

14. diễn ra, diễn ra, tiếp tục, tiến hành, tiến triển, kết quả

15. đang lưu hành (tiền)

16. đặt, chỗ; để vừa vặn, có đủ chỗ

17. thích hợp với, xứng đáng với, thích hợp với

18. nói, cư xử và hành động theo quan điểm

19. trả, tiêu (tiền…), bán

20. thuộc về

21. được biết, được thừa nhận, được truyền đi, được nói ra, bằng miệng

22. khớp nhịp, theo (thơ, nhạc,…)

23. đi, đi chơi (chơi bài)

Ý nghĩa của Go + giới từ

sắp tới: sắp, có ý định

to go about: đi đây đi đó, khắp mọi nơi

to go out of: đi nước ngoài, rời khỏi nhà

to go through: đi xuyên qua, vượt qua, vượt qua

đi sau: đi sau

chống lại: đi ngược lại

to front: tiến về phía trước, đi thẳng về phía trước

đi cùng: tiến triển, tiếp tục

đi giữa: đi giữa

đi xa: đi nơi khác, đi xa, đi xa

to back: trở về, trở về

to go before: đi trước, đi trước

đi đằng sau: xem xét, đánh giá lại, nghiên cứu, tìm ra (vấn đề gì)

đi giữa: trở thành một nhà môi giới

đi ngang qua: đi ngang qua, đi ngang qua

đi xuống: đi xuống

to go for: mời, gọi

to go Forward: tiến bộ, tiến về phía trước

to go in: đi vào, đi vào

đi vào: vào

to go off: đi ra ngoài, đi xa, đi xa, đi xa

to go on: tiếp tục, tiếp tục, tiếp tục

to go out: đi ra ngoài, đi ra ngoài

đi qua: đi qua, vượt qua

đi vòng quanh: đi vòng quanh

đi qua: đi qua

đi cùng nhau/với: đi cùng nhau

đi lên: đi lên, leo lên

Các định dạng của cờ vây








Loại từ

Động từ

Ví dụ

nguyên mẫu

đi

Tôi đi học bằng xe buýt. (Tôi đi học bằng xe buýt).

Gerunds

đang đi. đang đi

Tôi đang đi xem phim với bạn tôi.

(Tôi đang đi xem phim với bạn bè).

Phân từ II

đi mất. đi mất

Chúng tôi đã đi cùng nhau.

(Chúng tôi đã đi cùng nhau).

Xem thêm:

Cách chia động từ Go trong tiếng Anh

Bảng tổng hợp cách chia động từ Listen trong 13 thì tiếng Anh.

Ghi chú:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành liên tục



















Đại từ số ít

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

SAU ĐÓ

TÔI

Bạn

Anh ấy / cô ấy / nó

Chúng tôi

Bạn

Họ

HT đơn

đi. đi

đi. đi

đi

đi. đi

đi. đi

đi. đi

HT tiếp tục

tôi đang đi

đang đi

đang đi

đang đi

đang đi

đang đi

HT đã hoàn thành

đã đi

đã đi

đã đi

đã đi

đã đi

đã đi

HT HTTD

đã được

đang đi. đang đi

đã được

đang đi. đang đi

đã được

đang đi. đang đi

đã được

đang đi. đang đi

đã được

đang đi. đang đi

đã được

đang đi. đang đi

QK đơn

đi

đi

đi

đi

đi

đi

QK tiếp tục

đang đi

đang đi

đang đi

đang đi

đang đi

đang đi

QK đã hoàn thành

đã đi

đã đi

đã đi

đã đi

đã đi

đã đi

QK HTTD

đã từng

đang đi. đang đi

đã từng

đang đi. đang đi

đã từng

đang đi. đang đi

đã từng

đang đi. đang đi

đã từng

đang đi. đang đi

đã từng

đang đi. đang đi

TL đơn

sẽ đi

sẽ đi

sẽ đi

sẽ đi

sẽ đi

sẽ đi

TL gần rồi

tôi đang đi

đi

đang đi

đi

đang đi

đi

đang đi

đi

đang đi

đi

đang đi

đi

TL tiếp tục

sẽ được

đang đi. đang đi

sẽ được

đang đi. đang đi

sẽ được

đang đi. đang đi

sẽ được

đang đi. đang đi

sẽ được

đang đi. đang đi

sẽ được

đang đi. đang đi

TL đã hoàn thành

sẽ đi

sẽ đi

sẽ đi

sẽ đi

sẽ đi

sẽ đi

TL HTTD

sẽ có

đang đi

sẽ có

đang đi

sẽ có

đang đi

sẽ có

đang đi

sẽ có

đang đi

sẽ có

đang đi

Go là một động từ bất quy tắc và bạn cần ghi nhớ cách chia động từ Go theo các thì để áp dụng vào bài tập, bài thi. Đặc biệt, đừng quên ghi chép và ghi nhớ ý nghĩa của Go để ứng dụng linh hoạt trong mọi tình huống nhé!

0 ( 0 bình chọn )

Tìm Hiểu Lịch Sử Quận Cầu Giấy: Hành Trình Phát Triển và Di Sản Văn Hóa

https://timhieulichsuquancaugiay.edu.vn
Khám phá lịch sử quận Cầu Giấy qua các thời kỳ từ xưa đến nay. Tìm hiểu những di sản văn hóa, danh lam thắng cảnh và câu chuyện độc đáo giúp bạn hiểu sâu hơn về một phần lịch sử Hà Nội

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm