Giáo dụcHọc thuật

Cách chia động từ Give trong tiếng anh

5
Cách chia động từ Give trong tiếng anh

Làm thế nào để chia động từ Give? Give trong tiếng Anh là động từ bất quy tắc được sử dụng rất nhiều nên không được chia như các động từ thông thường. Mặt khác, Give có nhiều nghĩa khi đứng một mình hoặc kết hợp với giới từ và bạn có thể sử dụng nó trong nhiều ngữ cảnh.

Tặng – Ý nghĩa và cách sử dụng

Hãy cùng timhieulichsuquancaugiay.edu.vn tìm hiểu cách phát âm chuẩn xác và ý nghĩa mở rộng của động từ Give trong phần đầu nhé.

Cách phát âm Cho

Cho (v) – Động từ bất quy tắc

Mỹ: /ɡɪv/

Vương quốc Anh: /ɡɪv/

Ý nghĩa của từ Trao

1. tặng, tặng, tặng quà

Ví dụ: tặng một món quà đẹp đẽ. (Tặng một món quà đẹp).

2. đưa, sinh, mang

Ví dụ: đưa ra lợi nhuận (mang lại/tạo ra lợi nhuận)

3. cho, cho, chuyển, cho

Ví dụ: để đưa ra một ví dụ tốt. (làm gương tốt)

để đưa ra mong muốn của một người. (gửi/chuyển lời chúc mừng)

4. trả, đổi

Ví dụ: Bạn đã trả bao nhiêu cho nó? (Bạn đã trả bao nhiêu cho việc đó?)

5. Sự cống hiến, tận tâm, đam mê, siêng năng, chuyên tâm

Ví dụ: dồn hết tâm trí vào việc học. (học chăm chỉ, tập trung vào việc học)

6. tan chảy, vỡ, sụp đổ, chìm, chìm xuống

Ví dụ: Sương giá đang dâng lên. (Sương mù đang tan dần)

7. quay ra, nhìn ra, dẫn đầu

Ví dụ: Cửa sổ nhìn ra đường. (Cửa sổ này nhìn ra đường).

8. chỉ ra, phô bày, tiết lộ

Ví dụ: Nhiệt kế cho kết quả 23 độ trong bóng râm. (Nhiệt kế hiển thị 23 độ trong bóng râm).

9. đồng ý, đồng ý, nhượng bộ

Ví dụ: Tôi cho bạn điểm đó. (Tôi đồng ý với quan điểm đó).

10. xem xét, cho là, cho là

11. Quyết định xét xử

Ý nghĩa của Give + Giới từ

cho đi: cho, cho (thưởng), tố cáo, tiết lộ, tiết lộ (bí mật)

trả lại: trả lại, trả lại

nhượng bộ: nhượng bộ, nhượng bộ, nộp (tài liệu), ghi lại, điền vào

toả ra: toả ra, tỏa ra, bốc lên, dâng lên (mùi, nhiệt, khí,…)

đưa ra: phân chia, phân phối, quảng cáo, thông báo, hết, cạn kiệt, hư hỏng, phá vỡ, cạn kiệt

cho qua: đưa tay

bỏ cuộc: từ bỏ, đầu hàng

Xem thêm:

Các hình thức tặng








Loại từ

Động từ

Ví dụ

nguyên mẫu

để cho

Bạn đã cho bao nhiêu tiền cho chiếc túi của mình?

(Bạn đã trả bao nhiêu tiền cho chiếc xe của mình?)

Gerunds

cho. cho đi

Sương giá đang cho đi. (Sương mù đang tan dần)

Phân từ II

được cho. được cho

Cô ấy vẫn chưa trả lại tiền cho tôi.

(Cô ấy vẫn chưa trả lại tiền của tôi).

Cách chia động từ Give trong tiếng Anh

Bảng tổng hợp cách chia động từ Listen trong 13 thì tiếng Anh.

Ghi chú:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành liên tục



















Đại từ số ít

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

SAU ĐÓ

TÔI

Bạn

Anh ấy / cô ấy / nó

Chúng tôi

Bạn

Họ

HT đơn

cho.cho

cho.cho

cho

cho.cho

cho.cho

cho.cho

HT tiếp tục

đang cho đi

đang cho

đang cho

đang cho

đang cho

đang cho

HT đã hoàn thành

đã đưa ra

đã đưa ra

đã đưa ra

đã đưa ra

đã đưa ra

đã đưa ra

HT HTTD

đã được

cho. cho đi

đã được

cho. cho đi

đã được

cho. cho đi

đã được

cho. cho đi

đã được

cho. cho đi

đã được

cho. cho đi

QK đơn

đã đưa cho

đã đưa cho

đã đưa cho

đã đưa cho

đã đưa cho

đã đưa cho

QK tiếp tục

đã cho

đã cho

đã cho

đã cho

đã cho

đã cho

QK đã hoàn thành

đã đưa ra

đã đưa ra

đã đưa ra

đã đưa ra

đã đưa ra

đã đưa ra

QK HTTD

đã từng

cho. cho đi

đã từng

cho. cho đi

đã từng

cho. cho đi

đã từng

cho. cho đi

đã từng

cho. cho đi

đã từng

cho. cho đi

TL đơn

sẽ cho

sẽ cho

sẽ cho

sẽ cho

sẽ cho

sẽ cho

TL gần rồi

tôi đang đi

để cho

đang đi

để cho

đang đi

để cho

đang đi

để cho

đang đi

để cho

đang đi

để cho

TL tiếp tục

sẽ được

cho. cho đi

sẽ được

cho. cho đi

sẽ được

cho. cho đi

sẽ được

cho. cho đi

sẽ được

cho. cho đi

sẽ được

cho. cho đi

TL đã hoàn thành

sẽ có

sẽ có

sẽ có

sẽ có

sẽ có

sẽ có

TL HTTD

sẽ có

đã cho

sẽ có

đã cho

sẽ có

đã cho

sẽ có

đã cho

sẽ có

đã cho

sẽ có

đã cho

Tóm lại, cách chia động từ Give không tuân theo một quy luật nhất định nào đó mà bạn cần phải ghi nhớ. Ngoài ra, bạn cần hiểu một số ý nghĩa thông dụng để áp dụng vào các bài Viết và Nói trong các kỳ thi quan trọng. Hy vọng những chia sẻ trên sẽ giúp bạn nhanh chóng ghi nhớ cách sử dụng cũng như ý nghĩa của Give!

0 ( 0 bình chọn )

Tìm Hiểu Lịch Sử Quận Cầu Giấy: Hành Trình Phát Triển và Di Sản Văn Hóa

https://timhieulichsuquancaugiay.edu.vn
Khám phá lịch sử quận Cầu Giấy qua các thời kỳ từ xưa đến nay. Tìm hiểu những di sản văn hóa, danh lam thắng cảnh và câu chuyện độc đáo giúp bạn hiểu sâu hơn về một phần lịch sử Hà Nội

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm