Giáo dụcHọc thuật

Cách chia động từ Fall trong tiếng Anh

5
Cách chia động từ Fall trong tiếng Anh

Chia động từ fall trong tiếng Anh như thế nào? Thường ta có hai cách chia động từ đó là chia theo các thì và trường hợp chia theo dạng câu (ví dụ trong câu có dạng V-To-V hay V_Ving..), cách chia động từ fall cũng được chia theo những cách như vậy. Bài viết dưới đây timhieulichsuquancaugiay.edu.vn đã tổng hợp toàn bộ những trường hợp có thể xảy ra khi chia động từ fall, giúp người học tiếng Anh có cái nhìn toàn diện để tránh sai sót khi làm những bài tập về chia động từ.

Fall – Ý nghĩa và cách dùng

Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu những trường hợp sử dụng động từ fall, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

Nghĩa của động từ fall

Trước khi biết cách chia động từ, hãy cùng timhieulichsuquancaugiay.edu.vn ôn lại ý nghĩa của từ fall trong tiếng Anh. 

1. Ngã xuống, rơi xuống (do tai nạn) 

Ex: He fell badly and broke his leg. (Anh ấy bị ngã rất đau và gãy chân) 

2. Đi xuống, giảm xuống (về kích cỡ, số lượng, sức) 

Ex: Petrol price fell sharply this week. (Giá xăng xuống mạnh tuần này)

* Một số phrasal verb – cụm động từ với fall 

  • Fall off: Ngã (như ngã xe, ngã thang..), giảm sút, thoái hóa…

  • Fall down: Ngã xuống vị trí thấp hơn (như ngã cầu thang, ngã xuống hố…)

  • Fall into: Rơi vào (trường hợp hay hoàn cảnh nào đó ví dụ fall into debt: Rơi vào nợ..), được chia thành, thuộc về, bắt đầu (to fall into conversation)

  • Fall through: Hỏng, thất bại 

  • Fall out: Bong ra, rụng ra 

  • Fall apart: Vỡ vụn thành từng mảnh  

  • Fall across: Tình cờ gặp ai 

  • Fall behind: Thụt lùi 

Cách phát âm fall (US/ UK)

Phát âm fall trong tiếng Anh Anh: UK  /fɔːl/ 

Phát âm fall trong tiếng Anh Mỹ: US  /fɑːl/

V1, V2 và V3 của fall 

Fall là một động từ bất quy tắc, động từ này khá thông dụng trong văn nói và văn viết tiếng Anh. 

Dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ fall (bao gồm động từ nguyên thể, quá khứ của fall và phân từ 2 của fall) 






V1 của Fall 

(Infinitive – động từ nguyên thể)  

V2 của Fall 

(Simple past – động từ quá khứ)

V3 của Fall

(Past participle – quá khứ phân từ) 

To fall 

Fell

Fallen

Cách chia động từ Fall theo dạng

Chia động từ fall theo dạng là chia theo những hình thức khác nhau của fall. Động từ fall được chia làm 4 dạng sau đây.









Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To fall

The temperature began to fall sharply in November of this year

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

fall

I couldn’t fall asleep last night because of my headache. 

Gerund

Danh động từ

falling

Autumn leaves are falling down

Past Participle

Phân từ II

fallen

The cost has fallen nearly to zero 

Cách chia động từ Fall trong các thì tiếng anh

Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Fall” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó, cách chia dựa trên 13 thì. 

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Fall trong 13 thì tiếng anh. 

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn 


















 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

fall

fall

falls

fall

fall

fall

HT tiếp diễn

am falling

are  falling

is  falling

are  falling

are  falling

are  falling

HT hoàn thành

have fallen

have fallen

has fallen

have fallen

have fallen

have fallen

HT HTTD

have been

falling

have been

falling

has been

falling

have been

falling

have been

falling

have been

falling

QK đơn

fell

fell

fell

fell

fell

fell

QK tiếp diễn

was falling

were falling

was falling

were falling

were falling

were falling

QK hoàn thành

had fallen

had fallen

had fallen

had fallen

had fallen

had fallen

QK HTTD

had been

falling

had been

falling

had been

falling

had been

falling

had been

falling

had been

falling

TL đơn

will fall

will fall

will fall

will fall

will fall

will fall

TL gần

am going

to fall

are going

to fall

is going

to fall

are going

to fall

are going

to fall

are going

to fall

TL tiếp diễn

will be falling

will be falling

will be falling

will be falling

will be falling

will be falling

TL hoàn thành

will have

fallen

will have

fallen

will have

fallen

will have

fallen

will have

fallen

will have

fallen

TL HTTD

will have

been falling

will have

been falling

will have

been falling

will have been falling

will have

been falling

will have

been falling

 Xem thêm: Cách chia động từ leave trong tiếng anh

Cách chia động từ Fall trong cấu trúc câu đặc biệt














 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

 

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 – Mệnh đề chính

would fall

would fall

would fall

would fall

would fall

would fall

Câu ĐK loại 2

Biến thế của mệnh đề chính

would be

falling

would be

falling

would be

falling

would be

falling

would be

falling

would be

falling

Câu ĐK loại 3 – Mệnh đề chính

would have

fallen

would have

fallen

would have

fallen

would have

fallen

would have

fallen

would have

fallen

Câu ĐK loại 3

Biến thế của mệnh đề chính

would have

been falling

would have

been falling

would have

been falling

would have

been falling

would have

been falling

would have

been falling

Câu giả định – HT

fall

fall

fall

fall

fall

fall

Câu giả định – QK

fell

fell

fell

fell

fell

fell

Câu giả định – QKHT

had fallen

had fallen

had fallen

had fallen

had fallen

had fallen

Câu giả định – TL

Should  fall

Should  fall

Should  fall

Should  fall

Should  fall

Should  fall

Trên đây timhieulichsuquancaugiay.edu.vn đã tổng hợp cách chia động từ fall sao cho đầy đủ và chính xác nhất. Hy vọng bài viết này giúp bạn chọn được dạng đồng từ phù hợp điền đúng vào bài tập hay biết cách sử dụng động từ linh hoạt khi nói tiếng Anh. Và để nhận thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích, đừng quên theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ timhieulichsuquancaugiay.edu.vn ngay hôm nay nhé ! 

0 ( 0 bình chọn )

Tìm Hiểu Lịch Sử Quận Cầu Giấy: Hành Trình Phát Triển và Di Sản Văn Hóa

https://timhieulichsuquancaugiay.edu.vn
Khám phá lịch sử quận Cầu Giấy qua các thời kỳ từ xưa đến nay. Tìm hiểu những di sản văn hóa, danh lam thắng cảnh và câu chuyện độc đáo giúp bạn hiểu sâu hơn về một phần lịch sử Hà Nội

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm