- Lái xe – Ý nghĩa và cách sử dụng
- Cách phát âm ổ đĩa
- Ý nghĩa của từ Lái xe
- Ý nghĩa của Drive + giới từ (Phrasal Verb of Drive)
- V1, V2, V3 của Drive trong bảng động từ bất quy tắc
- Cách chia động từ Drive theo dạng
- Cách chia động từ Drive trong 13 thì tiếng Anh
- Cách chia động từ Drive trong cấu trúc câu đặc biệt
Trong bài viết này timhieulichsuquancaugiay.edu.vn sẽ hướng dẫn các bạn cách chia động từ Drive trong 13 thì và các cấu trúc câu đặc biệt. Cũng giải thích ý nghĩa của từ, cụm động từ và cách phát âm chính xác của các dạng động từ này.
- Soạn bài Tập đọc tiếng Việt lớp 4: Nỗi dằn vặt của An – đrây – ca
- Dạy bé vẽ người – Hướng dẫn cách vẽ người từ những nét cơ bản nhất
- Đặt tên cho mèo bằng tiếng Anh | TOP 1000+ Tên cute, ngộ nghĩnh, đầy ý nghĩa
- 100+ bài tập toán cho bé 5 tuổi rèn luyện tư duy hiệu quả
- TOP 7+ app học tiếng anh miễn phí CHẤT như trả phí tốt nhất năm 2024
Lái xe – Ý nghĩa và cách sử dụng
Ở phần đầu tiên, bạn cần hiểu nghĩa của các từ, cụm từ có giới từ. Ngoài ra, học sinh cần nhớ cách phát âm các dạng Drive khi chia ở thì đơn với ngôi thứ 3 số ít, thì tiếp diễn và thì hoàn thành.
Bạn đang xem: Cách chia động từ Drive trong tiếng anh
Cách phát âm ổ đĩa
Phát âm của Drive ở dạng nguyên thể
- Vương quốc Anh: /draɪv/
- Mỹ: /draɪv/
Cách phát âm các dạng động từ của “Drive”
Dạng động từ
|
Cách chia
|
Vương quốc Anh
|
CHÚNG TA
|
Tôi/bạn/chúng tôi/họ
|
Lái xe
|
/draɪv/
|
/draɪv/
|
Anh ấy / cô ấy / nó
|
Ổ đĩa
|
/draɪvz/
|
/draɪvz/
|
QK đơn
|
Lái xe
|
/drəʊv/
|
/drəʊv/
|
Phân từ II
|
thúc đẩy
|
/ˈdrɪvn/
|
/ˈdrɪvn/
|
V-ing
|
Lái xe
|
/ˈdraɪvɪŋ/
|
/ˈdraɪvɪŋ/
|
Bạn có tự tin phát âm đúng tất cả các từ vựng không? Kiểm tra ngay với bài kiểm tra phát âm tiếng Anh MIỄN PHÍ
Ý nghĩa của từ Lái xe
1. đuổi theo, đuổi theo, rượt đuổi
Ví dụ: đẩy ai đó vào góc. (đặt ai đó vào góc/tường)
dắt bò ra đồng. (lái bò ra đồng)
2. đi vòng quanh, chạy quanh, tìm kiếm (một khu vực)
Ví dụ: lái xe qua một quận. (chạy khắp khu vực)
3. lái (ô tô), kiềm chế (ngựa), chạy (máy)
Ví dụ: Anh ấy lái xe rất nhanh. (Anh ấy lái xe rất nhanh).
4. buộc, khiến, khiến (ai/cái gì) làm việc gì đó
5. bị buộc phải làm việc quá sức, bị buộc phải làm việc quá vất vả
6. cuốn đi, trôi đi (gió, sông)
7. lái (cọc, đinh), bắt vít, đào (đường hầm)
8. Hoàn tất việc thu xếp, ký kết (hợp đồng mua bán)
9. trì hoãn, chậm lại (khi có việc gì đó xảy ra)
10. lao vào, lao vào, đánh mạnh
Ý nghĩa của Drive + giới từ (Phrasal Verb of Drive)
1. lái xe đi: lái xe đi, lái xe đi, khởi động (một chiếc xe), nỗ lực, nỗ lực.
Ví dụ: lái xe đi làm. (làm việc chăm chỉ).
2. drive back: lùi lại, lùi lại (ở đâu đó).
3. to drive before: bị cuốn đi, bị trôi đi (gió, dòng nước).
Ví dụ: Chiếc mũ lái đi trước gió. (Chiếc mũ bị gió thổi bay).
4. drive down: chở (ai) về nhà, ép (máy bay) hạ cánh, lái về (nơi nào đó).
5. drive in: lái xe vào, lái xe vào, lái xe vào.
6. drive off: lái xe đi, buộc ai đó phải quay lại hoặc rời đi.
7. drive on: lôi kéo, kéo đi.
8. to drive out: lái xe ra ngoài, lái xe đi ra ngoài.
9. drive up: kéo lên, kéo lên, lái lại gần.
Xem thêm:
V1, V2, V3 của Drive trong bảng động từ bất quy tắc
Drive là một động từ bất quy tắc. Dưới đây là 3 dạng Drive tương ứng với 3 cột trong bảng:
V1 của ổ đĩa
(Nguyên mẫu – động từ nguyên thể)
|
V2 của ổ đĩa
(Quá khứ đơn – động từ quá khứ)
|
V3 của ổ đĩa
(Quá khứ phân từ – Quá khứ phân từ – Phân từ II)
|
Lái xe
|
Lái xe
|
thúc đẩy
|
Cách chia động từ Drive theo dạng
Một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ có động từ theo sau chủ ngữ được chia theo thì, các trạng từ còn lại được chia theo hình thức. Đối với các câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ, động từ mặc định được chia theo dạng.
Định dạng
|
Cách chia
|
Ví dụ
|
To_V
Động từ nguyên thể với “to”
|
Lái xe
|
Bạn cần có giấy phép đặc biệt để lái xe chở hàng hạng nặng. (Bạn cần có bằng đặc biệt để lái xe chở hàng nặng).
|
Trần_V
nguyên thể
|
Lái xe
|
Bạn có thể lái xe không?
(Bạn có thể lái xe được không?)
|
Danh động từ
Gerunds
|
Lái xe
|
Những đứa trẻ đó đang đưa tôi đến hạnh phúc.
(Những đứa trẻ đó đang làm tôi hạnh phúc).
|
Phân từ quá khứ
Phân từ II
|
thúc đẩy
|
Cô ấy đã lái xe quá nhanh vì cô ấy đã đến muộn.
(Cô ấy lái xe nhanh vì cô ấy đến muộn).
|
Cách chia động từ Drive trong 13 thì tiếng Anh
Dưới đây là cách chia Drive thành 3 loại thì: hiện tại, quá khứ, tương lai theo 4 thì: đơn, tiếp diễn, hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn. Cần lưu ý rằng nếu trong một câu chỉ có một động từ “Drive” ngay sau chủ ngữ thì chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Ghi chú:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành liên tục
Cách chia động từ Drive trong cấu trúc câu đặc biệt
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Drive theo một số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,…
Trên đây là tổng hợp cách chia động từ Drive trong 13 thì thông dụng cùng với một số cấu trúc quan trọng. Các bạn sinh viên hãy nhớ và áp dụng đúng nhé!
Chúc các bạn học tập tốt!
Nguồn: https://timhieulichsuquancaugiay.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)