Các hình thức lặn bất thường là gì? Cách chia động từ Dive trong 13 thì tiếng Anh và các cấu trúc câu điều kiện, mệnh lệnh, trần thuật, v.v.? Hãy cùng timhieulichsuquancaugiay.edu.vn tìm hiểu chi tiết trong bài học này nhé!
- Lý do nên mua quạt tích điện vào mùa hè nắng nóng
- Bật mí 2 cách viết thời khóa biểu bằng tiếng Anh lớp 5 dễ dàng
- Cờ tướng tiếng Anh là gì? Bộ từ vựng về cờ tướng trong tiếng Anh
- Dạy trẻ cách phát âm chữ q trong tiếng Việt đơn giản mà hiệu quả ngay tại nhà
- Du học cấp 3 tại Canada: Những điều quan trọng cần lưu tâm!
Lặn – Ý nghĩa và cách sử dụng
Để áp dụng tốt vào bài tập phiên âm và giao tiếp, bạn cần hiểu rõ nghĩa, cách đọc và cách sử dụng từ Dive trong tiếng Anh.
Bạn đang xem: Cách chia động từ Dive trong tiếng anh
Cách phát âm Dive
Cách phát âm của Dive ở dạng nguyên thể
Vương quốc Anh: /daɪv/
Mỹ: /daɪv/
Cách phát âm các dạng động từ của “Dive”
Dạng động từ
|
Cách chia
|
Vương quốc Anh
|
CHÚNG TA
|
Tôi/chúng tôi/bạn/họ
|
Lặn
|
/daɪv/
|
/daɪv/
|
Anh ấy / cô ấy / nó
|
lặn
|
/daɪvz/
|
/daɪvz/
|
QK đơn
|
Bồ câu/lặn
|
/dəʊv/ – /daɪvd/
|
/dəʊv/ – /daɪvd/
|
Phân từ II
|
Đã lặn
|
/daɪvd/
|
/daɪvd/
|
V-ing
|
Lặn
|
/ˈdaɪvɪŋ/
|
/ˈdaɪvɪŋ/
|
Ý nghĩa của từ lặn
1. nhảy thẳng xuống (nước), lặn
Ví dụ: Chúng tôi lặn xuống sông để giải nhiệt. (Chúng tôi nhảy xuống sông để giải nhiệt).
2. lặn (máy bay, chim)
Ví dụ: Máy bay lao xuống để tấn công. (Máy bay lao xuống tấn công).
3. lặn (tàu ngầm)
4. đột nhiên biến mất, đột ngột giảm (giá)
Ví dụ: Giá cổ phiếu giảm từ 75 xu xuống mức thấp nhất mọi thời đại là 50 xu.
(Giá cổ phiếu giảm từ 75 xu xuống mức thấp nhất mọi thời đại là 50 xu.
5. di chuyển hoặc chạy nhanh để tránh hoặc bắt được thứ gì đó
Ví dụ: Thủ môn lao xuống tìm bóng nhưng lại trượt.
(Thủ môn chạy nhanh để bắt bóng nhưng không trúng đích).
Ý nghĩa của Dive + giới từ (Phrasal Verb of Dive)
1. lặn vào: nhiệt tình (ăn, uống, làm gì đó)
Ví dụ: Cô ấy lao vào và ăn uống với vẻ thích thú rõ ràng.
2. lao vào: đút tay vào túi (quần, áo), mải mê (cái gì, cái gì), đắm chìm trong.
Tham khảo thêm: Cách chia động từ Cut trong tiếng Anh
V1, V2, V3 của lặn
Dive là một động từ bất quy tắc. Dưới đây là 3 hình thức Dive tương ứng với 3 cột trong bảng:
V1 của lặn
(Nguyên mẫu – động từ nguyên mẫu)
|
V2 của lặn
(Quá khứ đơn – động từ quá khứ)
|
V3 của lặn
(Quá khứ phân từ – quá khứ phân từ)
|
để lặn
|
Bồ câu/lặn
|
Đã lặn
|
Cách chia động từ Dive theo các dạng
Một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ có động từ theo sau chủ ngữ được chia theo thì, các trạng từ còn lại được chia theo hình thức. Với câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ, cách chia động từ mặc định là theo hình thức.
Định dạng
|
Cách chia
|
Ví dụ
|
To_V
Động từ nguyên thể với “to”
|
để lặn
|
Chúng tôi muốn nhảy xuống sông để giải nhiệt.
(Chúng tôi muốn nhảy xuống sông cho mát).
|
Trần_V
nguyên thể
|
Lặn
|
Cô ấy thò tay vào túi và nhanh chóng lấy ra một ít tiền. (Cô ấy đút tay vào túi và nhanh chóng lấy ra một ít tiền).
|
Danh động từ
Gerunds
|
Lặn
|
Mục đích chính của kỳ nghỉ tới Hy Lạp của anh là đi lặn. (Mục đích chính của kỳ nghỉ tới Hy Lạp của anh ấy là đi lặn).
|
Phân từ quá khứ
Phân từ II
|
Đã lặn
|
Anh ấy vừa mới lặn ra khỏi nước.
(Anh ấy vừa lặn xuống nước).
|
Cách chia động từ Dive trong 13 thì tiếng Anh
Dưới đây là bảng tóm tắt cách chia động từ Dive trong 13 thì tiếng Anh. Nếu trong một câu chỉ có một động từ “Dive” ngay sau chủ ngữ thì chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Ghi chú:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành liên tục
Cách chia động từ Dive trong cấu trúc câu đặc biệt
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Dive theo một số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,…
Trên đây là hướng dẫn chi tiết cách chia động từ Dive theo dạng, thì và một số cấu trúc câu thông dụng trong tiếng Anh. Hy vọng những kiến thức mà Khỉ chia sẻ sẽ giúp các bạn tự tin nói chuẩn khi áp dụng bài tập và giao tiếp.
Chúc các bạn học tập tốt!
Nguồn: https://timhieulichsuquancaugiay.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)