Giáo dụcHọc thuật

Cách chia động từ Dive trong tiếng anh

4
Cách chia động từ Dive trong tiếng anh

Các hình thức lặn bất thường là gì? Cách chia động từ Dive trong 13 thì tiếng Anh và các cấu trúc câu điều kiện, mệnh lệnh, trần thuật, v.v.? Hãy cùng timhieulichsuquancaugiay.edu.vn tìm hiểu chi tiết trong bài học này nhé!

Lặn – Ý nghĩa và cách sử dụng

Để áp dụng tốt vào bài tập phiên âm và giao tiếp, bạn cần hiểu rõ nghĩa, cách đọc và cách sử dụng từ Dive trong tiếng Anh.

Cách phát âm Dive

Cách phát âm của Dive ở dạng nguyên thể

Vương quốc Anh: /daɪv/

Mỹ: /daɪv/

Cách phát âm các dạng động từ của “Dive”










Dạng động từ

Cách chia

Vương quốc Anh

CHÚNG TA

Tôi/chúng tôi/bạn/họ

Lặn

/daɪv/

/daɪv/

Anh ấy / cô ấy / nó

lặn

/daɪvz/

/daɪvz/

QK đơn

Bồ câu/lặn

/dəʊv/ – /daɪvd/

/dəʊv/ – /daɪvd/

Phân từ II

Đã lặn

/daɪvd/

/daɪvd/

V-ing

Lặn

/ˈdaɪvɪŋ/

/ˈdaɪvɪŋ/

Ý nghĩa của từ lặn

1. nhảy thẳng xuống (nước), lặn

Ví dụ: Chúng tôi lặn xuống sông để giải nhiệt. (Chúng tôi nhảy xuống sông để giải nhiệt).

2. lặn (máy bay, chim)

Ví dụ: Máy bay lao xuống để tấn công. (Máy bay lao xuống tấn công).

3. lặn (tàu ngầm)

4. đột nhiên biến mất, đột ngột giảm (giá)

Ví dụ: Giá cổ phiếu giảm từ 75 xu xuống mức thấp nhất mọi thời đại là 50 xu.

(Giá cổ phiếu giảm từ 75 xu xuống mức thấp nhất mọi thời đại là 50 xu.

5. di chuyển hoặc chạy nhanh để tránh hoặc bắt được thứ gì đó

Ví dụ: Thủ môn lao xuống tìm bóng nhưng lại trượt.

(Thủ môn chạy nhanh để bắt bóng nhưng không trúng đích).

Ý nghĩa của Dive + giới từ (Phrasal Verb of Dive)

1. lặn vào: nhiệt tình (ăn, uống, làm gì đó)

Ví dụ: Cô ấy lao vào và ăn uống với vẻ thích thú rõ ràng.

2. lao vào: đút tay vào túi (quần, áo), mải mê (cái gì, cái gì), đắm chìm trong.

Tham khảo thêm: Cách chia động từ Cut trong tiếng Anh

V1, V2, V3 của lặn

Dive là một động từ bất quy tắc. Dưới đây là 3 hình thức Dive tương ứng với 3 cột trong bảng:






V1 của lặn

(Nguyên mẫu – động từ nguyên mẫu)

V2 của lặn

(Quá khứ đơn – động từ quá khứ)

V3 của lặn

(Quá khứ phân từ – quá khứ phân từ)

để lặn

Bồ câu/lặn

Đã lặn

Cách chia động từ Dive theo các dạng

Một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ có động từ theo sau chủ ngữ được chia theo thì, các trạng từ còn lại được chia theo hình thức. Với câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ, cách chia động từ mặc định là theo hình thức.









Định dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Động từ nguyên thể với “to”

để lặn

Chúng tôi muốn nhảy xuống sông để giải nhiệt.

(Chúng tôi muốn nhảy xuống sông cho mát).

Trần_V

nguyên thể

Lặn

Cô ấy thò tay vào túi và nhanh chóng lấy ra một ít tiền. (Cô ấy đút tay vào túi và nhanh chóng lấy ra một ít tiền).

Danh động từ

Gerunds

Lặn

Mục đích chính của kỳ nghỉ tới Hy Lạp của anh là đi lặn. (Mục đích chính của kỳ nghỉ tới Hy Lạp của anh ấy là đi lặn).

Phân từ quá khứ

Phân từ II

Đã lặn

Anh ấy vừa mới lặn ra khỏi nước.

(Anh ấy vừa lặn xuống nước).

Cách chia động từ Dive trong 13 thì tiếng Anh

Dưới đây là bảng tóm tắt cách chia động từ Dive trong 13 thì tiếng Anh. Nếu trong một câu chỉ có một động từ “Dive” ngay sau chủ ngữ thì chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Ghi chú:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành liên tục



















Đại từ số ít

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

SAU ĐÓ

TÔI

Bạn

Anh ấy / cô ấy / nó

Chúng tôi/bạn/họ

HT đơn

lặn. lặn

lặn. lặn

lặn

lặn. lặn

HT tiếp tục

đang lặn

đang lặn

đang lặn

đang lặn

HT đã hoàn thành

đã lặn

đã lặn

đã lặn

đã lặn

HT HTTD

đã được

lặn. lặn

đã được

lặn. lặn

đã được

lặn. lặn

đã được

lặn. lặn

QK đơn

chim bồ câu/ lặn

chim bồ câu/ lặn

chim bồ câu/ lặn

chim bồ câu/ lặn

QK tiếp tục

đang lặn

đang lặn

đang lặn

đang lặn

QK đã hoàn thành

đã lặn

đã lặn

đã lặn

đã lặn

QK HTTD

đã từng

lặn. lặn

đã từng

lặn. lặn

đã từng

lặn. lặn

đã từng

lặn. lặn

TL đơn

sẽ lặn

sẽ lặn

sẽ lặn

sẽ lặn

TL gần rồi

tôi đang đi

lặn

đang đi

lặn

đang đi

lặn

đang đi

lặn

TL tiếp tục

sẽ lặn

sẽ lặn

sẽ lặn

sẽ lặn

TL đã hoàn thành

sẽ lặn

sẽ lặn

sẽ lặn

sẽ lặn

TL HTTD

sẽ có

đang lặn

sẽ có

đang lặn

sẽ có

đang lặn

sẽ có

đang lặn

Cách chia động từ Dive trong cấu trúc câu đặc biệt

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Dive theo một số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,…















ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

Đại từ số ít

Tôi/bạn/chúng tôi/họ

Anh ấy / cô ấy / nó

Câu hỏi loại 2 – Câu hỏi chính

sẽ lặn

sẽ lặn

Câu hỏi loại 2

Máy biến áp mạch chính

sẽ lặn

sẽ lặn

Câu hỏi loại 3 – Câu hỏi chính

sẽ có

lặn

sẽ có

lặn

Câu hỏi loại 3

Máy biến áp mạch chính

sẽ có

đang lặn

sẽ có

đang lặn

Câu giả định – HT

lặn. lặn

lặn. lặn

Câu giả định – QK

chim bồ câu/ lặn

chim bồ câu/ lặn

Câu giả định – QKHT

đã lặn

đã lặn

Câu giả định – TL

nên lặn

nên lặn

Câu lệnh

lặn. lặn

lặn. lặn

Trên đây là hướng dẫn chi tiết cách chia động từ Dive theo dạng, thì và một số cấu trúc câu thông dụng trong tiếng Anh. Hy vọng những kiến ​​thức mà Khỉ chia sẻ sẽ giúp các bạn tự tin nói chuẩn khi áp dụng bài tập và giao tiếp.

Chúc các bạn học tập tốt!

0 ( 0 bình chọn )

Tìm Hiểu Lịch Sử Quận Cầu Giấy: Hành Trình Phát Triển và Di Sản Văn Hóa

https://timhieulichsuquancaugiay.edu.vn
Khám phá lịch sử quận Cầu Giấy qua các thời kỳ từ xưa đến nay. Tìm hiểu những di sản văn hóa, danh lam thắng cảnh và câu chuyện độc đáo giúp bạn hiểu sâu hơn về một phần lịch sử Hà Nội

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Thông tin Taxi Đắk Nông

50 phút trước 3

Xem thêm