Trong bài hướng dẫn cách chia động từ Catch này, timhieulichsuquancaugiay.edu.vn sẽ trả lời câu hỏi: 3 cột V1, V2, V3 trong bảng động từ bất quy tắc Catch là gì? Các thì hiện tại, quá khứ và tương lai của Catch được chia như thế nào?
- 5 bước giúp bé học toán lớp 1 phạm vi 20 bố mẹ nào cũng làm được!
- Cách chia động từ Burst trong tiếng anh
- [Update 2024] 45+ Bài hát Chúc mừng năm mới tiếng Anh kinh điển hay nhất
- M trong số la mã là bao nhiêu? Cách đọc, cách viết M trong chữ số la mã đúng chuẩn
- Hướng dẫn phát âm bảng chữ cái tiếng Anh chuẩn có audio đầy đủ
Bắt – Ý nghĩa và cách sử dụng
Để áp dụng tốt vào bài tập giao tiếp và phiên dịch, phiên âm, bạn cần nắm rõ cách đọc và hiểu rõ nghĩa của từ Catch cũng như các cụm động từ Phrasal của từ này.
Bạn đang xem: Cách chia động từ Catch trong tiếng anh
Cách phát âm Catch
Phát âm của Catch ở dạng nguyên thể
Vương quốc Anh: /kætʃ/
Mỹ: /kætʃ/ hoặc /ketʃ/
Cách phát âm các dạng động từ của “Catch”
Dạng động từ
|
Cách chia
|
Vương quốc Anh
|
CHÚNG TA
|
Tôi/chúng tôi/bạn/họ
|
Nắm lấy
|
/kætʃ/
|
/kætʃ/ – /ketʃ/
|
Anh ấy / cô ấy / nó
|
đánh bắt
|
/ˈkætʃɪz/
|
/ˈkætʃɪz/ – /ˈketʃɪz/
|
QK đơn
|
Bắt gặp
|
/kɔːt/
|
/kɔːt/
|
Phân từ II
|
Bắt gặp
|
/kɔːt/
|
/kɔːt/
|
V-ing
|
Bắt
|
/ˈkætʃɪŋ/
|
/ˈkætʃɪŋ/ – /ˈketʃɪŋ/
|
Ý nghĩa của từ Bắt
Bắt (v) – Động từ
1. nắm bắt, bắt lấy, tóm lấy
Ví dụ: bắt bóng (bắt bóng)
2. bắt, bắt (cá)
3. bắt kịp, đuổi kịp, bắt kịp
Ví dụ: để bắt một chuyến tàu. (bắt tàu)
4. mắc phải, bị nhiễm, nhiễm (bệnh tật, thói quen)
Ví dụ: bị cảm lạnh (lạnh, lạnh)
5. hiểu, nắm được (ý nghĩa)
Ví dụ: Tôi đã nghe được câu chuyện của cô ấy. (Tôi hiểu câu chuyện của cô ấy).
6. bị bắt, bị bắt quả tang, chợt thấy
Ex: bị bắt quả tang (bắt quả tang)
7. vướng, vướng, vướng, kẹp
8. dừng lại, nén, giữ
9. hấp dẫn, lôi cuốn
10. bám vào, bám vào
11. khớp, vừa vặn
Bắt (n) – Danh từ
1. bắt, tóm, bắt
2. câu cá, đánh bắt cá
3. móc, then cửa, chốt cửa
4. bẫy, lừa, câu hỏi lừa
5. Đoạn văn (lời nói, câu chuyện,…) chợt nghe thấy
6. Máy phanh, khóa dừng
Cụm động từ Catch (Catch + giới từ)
1. bắt vào: bắt, tóm, bám vào
Ví dụ: nắm bắt cơ hội (nắm bắt cơ hội)
2. bắt kịp: nổi tiếng, trở nên thời thượng, được ưa chuộng, hiểu biết, nắm bắt
Ví dụ: Anh ấy đã phát minh ra một trò chơi mới, nhưng nó chưa bao giờ thực sự phổ biến.
(Anh ấy đã phát minh ra một trò chơi mới nhưng nó không thực sự phổ biến)
3. bắt sb out: đột nhiên bắt được cái gì (ai đó) đang làm
Ví dụ: Nhiều nhà đầu tư bị ảnh hưởng bởi giá cổ phiếu giảm.
(Nhiều nhà đầu tư ngạc nhiên trước sự sụt giảm giá cổ phiếu).
4. bắt kịp: bắt kịp, bắt kịp, bắt kịp, ngắt lời, bắt kịp (thói quen),…
Ví dụ: để bắt kịp một diễn giả. (loa ngắt lời)
5. to Catch up on: dành nhiều thời gian hơn để làm việc gì đó, tìm hiểu chuyện gì đã xảy ra
6. bắt kịp (sb): tấn công bất ngờ
Ex: Cô ấy thất vọng vì một ngày nào đó những vấn đề trong quá khứ sẽ ập đến với cô ấy.
(Cô ấy sợ rằng một ngày nào đó những rắc rối trong quá khứ có thể bất ngờ làm hại cô ấy).
7. be/ get started it st: tham gia vào việc gì đó (khi bạn không muốn tham gia)
Xem thêm: Cách chia động từ Burn trong tiếng Anh
V1, V2, V3 của Catch trong bảng động từ bất quy tắc
Catch là một động từ bất quy tắc. Dưới đây là 3 dạng Catch tương ứng với 3 cột trong bảng:
V1 của Bắt
(Nguyên mẫu – động từ nguyên thể)
|
V2 của Bắt
(Quá khứ đơn – động từ quá khứ)
|
V3 của Catch
(Quá khứ phân từ – Quá khứ phân từ – Phân từ II)
|
Để bắt
|
Bắt gặp
|
Bắt gặp
|
Cách chia động từ Catch theo dạng
Một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ có động từ theo sau chủ ngữ được chia theo thì, các trạng từ còn lại được chia theo hình thức. Đối với các câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ, động từ mặc định được chia theo dạng.
Định dạng
|
Cách chia
|
Ví dụ
|
To_V
Động từ nguyên thể với “to”
|
Để bắt
|
Cô ấy đã cố gắng bắt được những chiếc chìa khóa khi chúng rơi xuống.
(Cô ấy đã lấy được chìa khóa khi chúng bị rơi).
|
Trần_V
nguyên thể
|
Nắm lấy
|
'Ném tôi qua chiếc khăn đó được không?' 'ĐƯỢC RỒI. Nắm lấy!'
(“Ném cho tôi chiếc khăn đó, được không?”
Được rồi! Bắt nó đi!”)
|
Danh động từ
Gerunds
|
Bắt
|
Anh ấy đang bắt tàu để đi làm đúng giờ.
(Anh ấy đang đuổi theo tàu để đi làm đúng giờ).
|
Phân từ quá khứ
Phân từ II
|
Bắt gặp
|
Tôi nghĩ chắc tôi đã bị cảm lạnh từ bạn rồi.
(Tôi nghĩ tôi bị cảm lạnh từ bạn).
|
Cách chia động từ Catch trong 13 thì tiếng Anh
Dưới đây là bảng tóm tắt cách chia động từ Catch trong 13 thì tiếng Anh. Nếu trong câu chỉ có một động từ “Catch” ngay sau chủ ngữ thì chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Ghi chú:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành liên tục
Cách chia động từ Catch trong cấu trúc câu đặc biệt
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Catch theo một số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,…
Tổng hợp cách chia động từ Catch trong tiếng Anh trên đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về dạng đúng của động từ này trong từng thì và từng loại câu. Luyện tập thường xuyên để nâng cao trình độ của bạn!
Chúc các bạn học tập tốt!
Nguồn: https://timhieulichsuquancaugiay.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)