Giáo dụcHọc thuật

Cách chia động từ Catch trong tiếng anh

4
Cách chia động từ Catch trong tiếng anh

Trong bài hướng dẫn cách chia động từ Catch này, timhieulichsuquancaugiay.edu.vn sẽ trả lời câu hỏi: 3 cột V1, V2, V3 trong bảng động từ bất quy tắc Catch là gì? Các thì hiện tại, quá khứ và tương lai của Catch được chia như thế nào?

Bắt – Ý nghĩa và cách sử dụng

Để áp dụng tốt vào bài tập giao tiếp và phiên dịch, phiên âm, bạn cần nắm rõ cách đọc và hiểu rõ nghĩa của từ Catch cũng như các cụm động từ Phrasal của từ này.

Cách phát âm Catch

Phát âm của Catch ở dạng nguyên thể

Vương quốc Anh: /kætʃ/

Mỹ: /kætʃ/ hoặc /ketʃ/

Cách phát âm các dạng động từ của “Catch”










Dạng động từ

Cách chia

Vương quốc Anh

CHÚNG TA

Tôi/chúng tôi/bạn/họ

Nắm lấy

/kætʃ/

/kætʃ/ – /ketʃ/

Anh ấy / cô ấy / nó

đánh bắt

/ˈkætʃɪz/

/ˈkætʃɪz/ – /ˈketʃɪz/

QK đơn

Bắt gặp

/kɔːt/

/kɔːt/

Phân từ II

Bắt gặp

/kɔːt/

/kɔːt/

V-ing

Bắt

/ˈkætʃɪŋ/

/ˈkætʃɪŋ/ – /ˈketʃɪŋ/

Ý nghĩa của từ Bắt

Bắt (v) – Động từ

1. nắm bắt, bắt lấy, tóm lấy

Ví dụ: bắt bóng (bắt bóng)

2. bắt, bắt (cá)

3. bắt kịp, đuổi kịp, bắt kịp

Ví dụ: để bắt một chuyến tàu. (bắt tàu)

4. mắc phải, bị nhiễm, nhiễm (bệnh tật, thói quen)

Ví dụ: bị cảm lạnh (lạnh, lạnh)

5. hiểu, nắm được (ý nghĩa)

Ví dụ: Tôi đã nghe được câu chuyện của cô ấy. (Tôi hiểu câu chuyện của cô ấy).

6. bị bắt, bị bắt quả tang, chợt thấy

Ex: bị bắt quả tang (bắt quả tang)

7. vướng, vướng, vướng, kẹp

8. dừng lại, nén, giữ

9. hấp dẫn, lôi cuốn

10. bám vào, bám vào

11. khớp, vừa vặn

Bắt (n) – Danh từ

1. bắt, tóm, bắt

2. câu cá, đánh bắt cá

3. móc, then cửa, chốt cửa

4. bẫy, lừa, câu hỏi lừa

5. Đoạn văn (lời nói, câu chuyện,…) chợt nghe thấy

6. Máy phanh, khóa dừng

Cụm động từ Catch (Catch + giới từ)

1. bắt vào: bắt, tóm, bám vào

Ví dụ: nắm bắt cơ hội (nắm bắt cơ hội)

2. bắt kịp: nổi tiếng, trở nên thời thượng, được ưa chuộng, hiểu biết, nắm bắt

Ví dụ: Anh ấy đã phát minh ra một trò chơi mới, nhưng nó chưa bao giờ thực sự phổ biến.

(Anh ấy đã phát minh ra một trò chơi mới nhưng nó không thực sự phổ biến)

3. bắt sb out: đột nhiên bắt được cái gì (ai đó) đang làm

Ví dụ: Nhiều nhà đầu tư bị ảnh hưởng bởi giá cổ phiếu giảm.

(Nhiều nhà đầu tư ngạc nhiên trước sự sụt giảm giá cổ phiếu).

4. bắt kịp: bắt kịp, bắt kịp, bắt kịp, ngắt lời, bắt kịp (thói quen),…

Ví dụ: để bắt kịp một diễn giả. (loa ngắt lời)

5. to Catch up on: dành nhiều thời gian hơn để làm việc gì đó, tìm hiểu chuyện gì đã xảy ra

6. bắt kịp (sb): tấn công bất ngờ

Ex: Cô ấy thất vọng vì một ngày nào đó những vấn đề trong quá khứ sẽ ập đến với cô ấy.

(Cô ấy sợ rằng một ngày nào đó những rắc rối trong quá khứ có thể bất ngờ làm hại cô ấy).

7. be/ get started it st: tham gia vào việc gì đó (khi bạn không muốn tham gia)

Xem thêm: Cách chia động từ Burn trong tiếng Anh

V1, V2, V3 của Catch trong bảng động từ bất quy tắc

Catch là một động từ bất quy tắc. Dưới đây là 3 dạng Catch tương ứng với 3 cột trong bảng:






V1 của Bắt

(Nguyên mẫu – động từ nguyên thể)

V2 của Bắt

(Quá khứ đơn – động từ quá khứ)

V3 của Catch

(Quá khứ phân từ – Quá khứ phân từ – Phân từ II)

Để bắt

Bắt gặp

Bắt gặp

Cách chia động từ Catch theo dạng

Một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ có động từ theo sau chủ ngữ được chia theo thì, các trạng từ còn lại được chia theo hình thức. Đối với các câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ, động từ mặc định được chia theo dạng.









Định dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Động từ nguyên thể với “to”

Để bắt

Cô ấy đã cố gắng bắt được những chiếc chìa khóa khi chúng rơi xuống.

(Cô ấy đã lấy được chìa khóa khi chúng bị rơi).

Trần_V

nguyên thể

Nắm lấy

'Ném tôi qua chiếc khăn đó được không?' 'ĐƯỢC RỒI. Nắm lấy!'

(“Ném cho tôi chiếc khăn đó, được không?”

Được rồi! Bắt nó đi!”)

Danh động từ

Gerunds

Bắt

Anh ấy đang bắt tàu để đi làm đúng giờ.

(Anh ấy đang đuổi theo tàu để đi làm đúng giờ).

Phân từ quá khứ

Phân từ II

Bắt gặp

Tôi nghĩ chắc tôi đã bị cảm lạnh từ bạn rồi.

(Tôi nghĩ tôi bị cảm lạnh từ bạn).

Cách chia động từ Catch trong 13 thì tiếng Anh

Dưới đây là bảng tóm tắt cách chia động từ Catch trong 13 thì tiếng Anh. Nếu trong câu chỉ có một động từ “Catch” ngay sau chủ ngữ thì chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Ghi chú:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành liên tục



















Đại từ số ít

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

SAU ĐÓ

TÔI

Bạn

Anh ấy / cô ấy / nó

Chúng tôi/bạn/họ

HT đơn

nắm lấy. nắm lấy

nắm lấy. nắm lấy

đánh bắt

nắm lấy. nắm lấy

HT tiếp tục

tôi bị bắt

bị bắt

bị bắt

bị bắt

HT đã hoàn thành

đã bắt được

đã bắt được

đã bắt được

đã bắt được

HT HTTD

đã được

bắt. bắt

đã được

bắt. bắt

đã được

bắt. bắt

đã được

bắt. bắt

QK đơn

bắt gặp. bắt gặp

bắt gặp. bắt gặp

bắt gặp. bắt gặp

bắt gặp. bắt gặp

QK tiếp tục

đã bị bắt

đã bị bắt

đã bị bắt

đã bị bắt

QK đã hoàn thành

đã bắt được

đã bắt được

đã bắt được

đã bắt được

QK HTTD

đã từng

bắt. bắt

đã từng

đốt cháy

đã từng

đốt cháy

đã từng

đốt cháy

TL đơn

sẽ bắt

sẽ bắt

sẽ bắt

sẽ bắt

TL gần rồi

tôi đang đi

để bắt

đang đi

để bắt

đang đi

để bắt

đang đi

để bắt

TL tiếp tục

sẽ bị bắt

sẽ bị bắt

sẽ bị bắt

sẽ bị bắt

TL đã hoàn thành

sẽ bắt được

sẽ bắt được

sẽ bắt được

sẽ bắt được

TL HTTD

sẽ có

bị bắt

sẽ có

bị bắt

sẽ có

bị bắt

sẽ có

bị bắt

Cách chia động từ Catch trong cấu trúc câu đặc biệt

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Catch theo một số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,…















ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

Đại từ số ít

Tôi/bạn/chúng tôi/họ

Anh ấy / cô ấy / nó

Câu hỏi loại 2 – Câu hỏi chính

sẽ bắt

sẽ bắt

Câu hỏi loại 2

Máy biến áp mạch chính

sẽ bị bắt

sẽ bị bắt

Câu hỏi loại 3 – Câu hỏi chính

sẽ có

bắt gặp. bắt gặp

sẽ có

bắt gặp. bắt gặp

Câu hỏi loại 3

Máy biến áp mạch chính

sẽ có

bị bắt

sẽ có

bị bắt

Câu giả định – HT

nắm lấy. nắm lấy

nắm lấy. nắm lấy

Câu giả định – QK

bắt gặp. bắt gặp

bắt gặp. bắt gặp

Câu giả định – QKHT

đã bắt được

đã bắt được

Câu giả định – TL

nên bắt

nên bắt

Câu lệnh

nắm lấy. nắm lấy

nắm lấy. nắm lấy

Tổng hợp cách chia động từ Catch trong tiếng Anh trên đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về dạng đúng của động từ này trong từng thì và từng loại câu. Luyện tập thường xuyên để nâng cao trình độ của bạn!

Chúc các bạn học tập tốt!

0 ( 0 bình chọn )

Tìm Hiểu Lịch Sử Quận Cầu Giấy: Hành Trình Phát Triển và Di Sản Văn Hóa

https://timhieulichsuquancaugiay.edu.vn
Khám phá lịch sử quận Cầu Giấy qua các thời kỳ từ xưa đến nay. Tìm hiểu những di sản văn hóa, danh lam thắng cảnh và câu chuyện độc đáo giúp bạn hiểu sâu hơn về một phần lịch sử Hà Nội

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm