- Chuyển đổi từ loại trong tiếng anh là gì?
- 8 cách chuyển đổi từ loại trong tiếng anh
- 3 Quy tắc thành lập danh từ
- 2 Quy tắc thành lập tính từ đơn và ghép
- Quy tắc thành lập trạng từ với tính từ
- 2 Quy tắc thành lập động từ V-ing & V-ed
- Một số trường hợp đặc biệt
- Ví dụ chuyển đổi các từ loại trong tiếng anh
- Bài tập cách chuyển đổi giữa các loại từ trong tiếng anh
- Tổng hợp bài tập về cách chuyển đổi các loại từ
- Đáp án bài tập chuyển đổi từ loại
Ghi nhớ bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng anh không chỉ giúp bạn sử dụng thành thạo 9 loại từ mà còn hỗ trợ tăng điểm số cho 4 kỹ năng quan trọng, đặc biệt là Reading và Writing. Dưới đây là 8 quy tắc cơ bản giúp bạn thực hiện biến đổi từ loại dễ dàng, đúng chuẩn.
- Bơi tiếng Anh là gì? Từ vựng và mẫu câu về bơi lộ trong tiếng Anh
- [FULL] Khám Phá Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Đồ Ăn Phổ Biến Nhất
- Gợi ý từng bước giúp bé học vẽ con vật tại nhà đơn giản nhất
- Câu điều kiện hỗn hợp trong tiếng Anh: Cấu trúc, cách dùng & bài tập vận dụng
- Tất tần tật về bộ sách giáo khoa lớp 1 Chân trời sáng tạo
Chuyển đổi từ loại trong tiếng anh là gì?
Chuyển đổi từ loại trong tiếng anh hiểu đơn giản là cách biến đổi 1 hay nhiều từ vựng ở nhóm từ loại này sang nhóm từ loại khác.
Bạn đang xem: Bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng anh: 8 quy tắc cơ bản cần nhớ
Ví dụ: to produce (v) => production (n) => productive (adj)
Dịch nghĩa: sản xuất – sự sản xuất – năng suất
Trong tiếng anh, có 8 cách chuyển đổi giữa 4 loại từ phổ thông gồm Danh từ – Động từ – Tính từ – Trạng từ. Trong một số trường hợp, 1 từ vựng có thể đóng vai trò của cả 2 loại từ với 2 ý nghĩa khác nhau. Chi tiết quy tắc chuyển đổi các loại từ timhieulichsuquancaugiay.edu.vn sẽ chia sẻ chi tiết trong phần kế tiếp.
Xem thêm: [UPDATE] 9 Từ loại trong tiếng anh: Cách dùng, vị trí, nhận biết & ví dụ chi tiết
8 cách chuyển đổi từ loại trong tiếng anh
Để thực hiện chuyển đổi từ loại bạn có thể áp dụng 8 cách được nêu dưới đây tương đương với 8 quy tắc cơ bản.
Trước khi đề cập đến 8 quy tắc cơ bản, bạn học cần nắm được Quy tắc chung khi chuyển đổi các loại từ như sau:
-
Ghi nhớ đuôi cần thêm và các trường hợp áp dụng.
-
Thuộc lòng các từ ngữ đặc biệt mà khi biến đổi vẫn giữ nguyên cấu tạo từ ban đầu.
Dưới đây là chi tiết 8 quy tắc để thành lập Danh từ, động từ, tính từ, trạng từ từ 1 nhóm từ loại khác:
3 Quy tắc thành lập danh từ
Cách chuyển đổi
|
Công thức
|
Ví dụ
|
Thêm hậu tố vào động từ
|
V + -tion/ -sion
|
to act => action
to convert => conversion
|
V + -ment
|
to announce => announcement
|
|
V + – er/-or
|
to teach => teacher
to act => actor
|
|
V + – ar/- ant/-ee (chỉ người)
|
to employ => employee
to account => accountant
|
|
V + – ence/- ance
|
to dist => distance
|
|
V + – ing
|
to learn => learning
|
|
V + – age
|
to drain => drainage
|
|
Thêm hậu tố vào danh từ
|
N + -ship
|
friend => friendship
citizen => citizenship
|
N + – ism(chủ nghĩa/học thuyết)
|
position => positivism
|
|
Thêm hậu tố/ tiền tố vào tính từ
|
Adj + – ity
|
real => reality
|
Adj + – ism
|
social => socialism
|
|
Adj + – ness
|
happy => happiness
|
|
super –
|
man => superman
|
|
under –
|
education => undereducation
|
|
sur –
|
face => surface
|
|
sub –
|
contact => subcontract
|
2 Quy tắc thành lập tính từ đơn và ghép
Bảng quy tắc chuyển đổi Tính từ đơn từ Danh từ:
Cách chuyển đổi
|
Công thức
|
Ví dụ
|
Thêm hậu tố vào danh từ
|
N + -y
|
cloud => cloudy
|
N + -ly
|
day => daily
|
|
N + -ful
|
harm => harmful
|
|
N + -less
|
care => careless
|
|
N + -en
|
wood => wooden
|
|
N + -ish
|
child => childish
|
|
N + -ous
|
danger => dangerous
|
Bảng quy tắc chuyển đổi Tính từ đơn từ Tính từ, trạng từ, danh từ hoặc 1 nhóm từ.
Cách chuyển đổi
|
Công thức
|
Ví dụ
|
Kết hợp 2 tính từ
|
Adj + adj
|
a dark-blue coat
a red-hot iron bar
|
Danh từ + Tính từ
|
Noun + adjective
|
a snow-white face
the oil-rich country
|
Danh từ + Phân từ
|
Noun + participle
|
a horse-drawn cart
a heart-breaking story
|
Tính từ + Phân từ
|
Adjective + participle
|
ready-made shirt
a good-looking girl
|
Trạng từ + Phân từ
|
Adverb + participle
|
a newly-built house
a well-dressed man
|
Danh từ + danh từ đuôi “ed”
|
Noun + noun-ed
|
a tile-roofed house
|
Tính từ + danh từ đuôi “ed”
|
Adjective + noun-ed
|
a dark-haired girl
|
1 nhóm từ
|
a twenty-year-old girl
a twelve-chapter novel
an eight-day trip
an air-to-air missile
|
Quy tắc thành lập trạng từ với tính từ
Để chuyển đổi tính từ sang trạng từ, bạn chỉ cần thêm đuôi “-ly”
Công thức: Adj + ly
Ví dụ:
-
correct => correctly
-
serious => seriously
-
quick => quickly
-
slow => slowly
Lưu ý:
Đối với tính từ có tận cùng là “-able/ -ible”, ta bỏ “e” sau đó thêm “-ly”.
Ví dụ: probable > probably
Đối với tính từ kết thúc là “-y” thì đổi “y” thành “i” sau đó thêm “-ly”.
Ví dụ: lucky > luckily
Một số từ có thể vừa là tính từ vừa là trạng từ mà không cần thêm hậu tố.
Ví dụ: well, fast, high.
Highly và high đều là trạng từ nhưng cách dùng và ý nghĩa khác nhau. Highly là trạng từ thể hiện “cao” trong mức độ. Còn High đóng 2 vai trò là tính từ và trạng từ chỉ sự “cao” về mặt thể chất (chiều cao).
2 Quy tắc thành lập động từ V-ing & V-ed
Cách chuyển đổi loại từ trong tiếng anh: Động từ V-ing
Cách chuyển đổi
|
Ví dụ
|
Động từ nguyên thể + ing
|
to go => going
to do => doing
|
Động từ tận cùng là e => bỏ -e thêm -ing
|
to arrive => arrving
to leave => leaving
|
Động từ tận cùng là -ie đổi thành -y thêm -ing
|
to die => dying
to lie => lying
|
Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm + nguyên âm => nhân đôi phụ âm cuối + -ing
|
to stop => stopping
to run => running
|
Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 nguyên âm + phụ âm h, w, x, y => giữ nguyên và thêm -ing
|
to mix => mixing
to say => saying
|
Động từ có 2 âm tiết tận cùng là “L”, nhấn ở âm tiết thứ nhất => nhân đôi phụ âm “L” trước khi thêm -ing
|
to travel => travelling
to control => controlling
|
Xem thêm : Bật mí cách đặt tên tiếng Anh theo ngày tháng năm sinh độc nhất Trường hợp đặc biệt
|
to traffic => trafficking
to mimic => mimicking
to panic => panicking
|
Cách thành lập động từ V-ed
Cách chuyển đổi
|
Ví dụ
|
Động từ nguyên thể + “-ed”
|
to cook => cooked
to travel => traveled
|
Động từ có tận cùng là “-e” chỉ cần thêm “-d”
|
to decide => decided
to advice => adviced
|
Động từ có tận cùng bằng phụ âm “-y” đổi thành “-ied”
|
to study => studied
to identify => identified
|
Động từ 1 âm tiết có tận cùng là 1 nguyên âm + 1 phụ âm => nhân đôi phụ âm cuối sau đó thêm “-ed”
|
to stop => stopped
to rub => rubbed
|
Động từ có 2 âm tiết tận cùng là “L” được nhấn mạnh ở âm tiết thứ nhất cũng nhân đôi “L” trước khi thêm -ed
|
to control => controlled
to compel => compelled
|
Một số trường hợp đặc biệt
Dưới đây là 1 số trường hợp chuyển đổi từ loại không có quy tắc và bạn cần học thuộc:
Từ vựng
|
Chức năng
|
Ví dụ
|
early
|
vừa là tính từ vừa là trạng từ
|
She likes being a little early for meetings.
I don’t like getting up early.
|
fast
|
vừa là tính từ vừa là trạng từ
|
He is fast runner.
He runs fast.
|
friendly
|
tính từ
|
People here are friendly.
|
hard
|
vừa là tính từ vừa là trạng từ
|
It’s hard exercise.
I work hard.
|
high
|
vừa là tính từ vừa là trạng từ
|
The mountain is high.
He bought this motorbike high.
|
late
|
vừa là tính từ vừa là trạng từ
|
I was late. I had meeting late.
|
well
|
vừa là tính từ vừa là trạng từ
|
It’s well.
I hope my sister is doing well.
|
Ví dụ chuyển đổi các từ loại trong tiếng anh
Nhằm giúp bạn hiểu rõ cách chuyển đổi cũng như mở rộng vốn từ, timhieulichsuquancaugiay.edu.vn sẽ chia sẻ bảng tổng hợp 100+ từ vựng và các dạng biến đổi của từ đó.
Bài tập cách chuyển đổi giữa các loại từ trong tiếng anh
Cùng timhieulichsuquancaugiay.edu.vn thực hành 1 số bài tập đơn giản dưới đây để ôn lại kiến thức nhé!
Tổng hợp bài tập về cách chuyển đổi các loại từ
Bài 1: Viết lại câu với từ vựng in đậm được chuyển đổi sang loại từ yêu cầu
1. Your brother rejected my proposal. (Verb)
2. My purpose is quite clear in my letter. (Verb)
3. I could not attend the meeting because I was ill. (Noun)
4. You cannot gain admission without a trick. (Verb)
5. Your friend made a success of all his undertakings. (Verb)
6. I believe that he will come tomorrow. (Noun)
7. My sister will not give her consent to my departure. (Verb)
8. The prisoner confessed his guilt. (Adjective)
9. It was fortunate that he was not injured. (Adverb)
10. Indian culture differs from western culture. (Adjective)
11. The Taj is surprisingly beautiful. (Verb)
12. She succeeded in her attempt. (Adjective)
13. Baji Rao was admittedly the greatest of his time. (Verb)
14. Lord Clive successfully repelled every attack on Arcot(Verb)
15. That was not my meaning at all. (Verb)
Bài 2: Điền vào chỗ trống loại từ thích hợp
Noun
|
Verb
|
Adjective
|
nation
|
_______
|
national
|
duration
|
edure
|
_______
|
_______
|
devide
|
divisible
|
action
|
_______
|
active
|
_______
|
create
|
creative
|
enjoyment
|
_______
|
enjoyable
|
election
|
elect
|
_______
|
infection
|
infect
|
_______
|
_______
|
know
|
knowledgeable
|
health
|
heal
|
_______
|
Bài 3: Điền vào chỗ trống dạng loại từ thích hợp (Word Form)
1. The tea is to……………..to drink now. (heat)
2. I see the man…………….. . (day)
3. He is………………of success. (confidence)
4. They go to school……………. . (regular)
5. This scene has great……………. . (beautiful)
6. Enter the room……………… (careful)
Bài 4: Bỏ “too” và viết lại câu sao cho nghĩa không đổi
1. It is never too late to mend.
2. The child is too young to understand this.
3. The room was too small to accommodate all of us.
4. She was too tired to continue her journey.
5. The old man is too weak to carry this load.
6. He is too wise to be deceived.
7. The loaf is too hot for me to eat.
8. The old woman is too jealous.
9. The trader is too greedy.
10. The tree is too high for the child to climb.
Đáp án bài tập chuyển đổi từ loại
Bài 1:
1. You brother rejected what is proposed.
2. I purpose quite clear in my letter.
3. I could not attend the meeting due to illness.
4. You cannot be admitted without a trick.
5. Your friend succeeded in all his undertakings.
6. It is my belief that he will come tomorrow.
7. My sister will not consent to my departure.
8. The prisoner confessed that he was guilty.
9. Fortunately, he was not injured.
10. Indian culture is different from western culture.
11. The Taj surprises with its beauty.
12. She was successful in her attempt.
13. Baji Rao was admitted that he was the greatest of his time.
14. Lord Clive succeeded in repelling every attack on Arcot.
15. I did not mean that.
Bài 2:
Noun
|
Verb
|
Adjective
|
nation
|
nationalize
|
national
|
duration
|
edure
|
durable
|
division
|
divide
|
divisible
|
action
|
act
|
active
|
creation
|
create
|
creative
|
enjoyment
|
enjoy
|
enjoyable
|
election
|
elect
|
elective
|
infection
|
infect
|
infectious
|
knowledge
|
know
|
knowledgeable
|
health
|
heal
|
healthy
|
Bài 3:
1. hot
2. daily
3. confident
4. regularly
5. beauty
6. carefully
Bài 4:
1. It is never so late that one cannot mend.
2. The child is so young that he cannot understand this.
3. The room was so small that it could not accommodate all of us.
4. She was so tired that she could not continue her journey.
5. The old man is so weak that he cannot carry this load.
6. He is so wise that he cannot be deceived.
7. The loaf is so hot that I cannot eat.
8. The old woman is over jealous.
9. The trader is very greedy.
10. The tree is so high that the child cannot climb.
Bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng anh là phần kiến thức quan trọng giúp bạn làm thành thạo các bài tập liên quan đến từ vựng. Bên cạnh đó, nó còn hỗ trợ bạn tăng điểm cho 4 kỹ năng quan trọng ở mọi kỳ thi. Hãy đọc thật kĩ kết hợp ôn luyện với các bài tập trên đây để ghi nhớ kiến thức về chuyển đổi loại từ nhé!
Nguồn: https://timhieulichsuquancaugiay.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)