- Ôn lại lý thuyết về đại từ phản thân
- Hơn 100 bài tập về đại từ phản thân được chọn lọc
- Bài 1: Điền đại từ phản thân thích hợp vào mỗi câu dưới đây
- Bài 2: Điền đại từ phản thân thích hợp vào ô trống trong câu
- Bài 3: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
- Bài 4: Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống trong các câu sau
- Bài 5: Hoàn thành các câu sau sử dụng đại từ phản thân (nếu cần) với động từ cho sẵn
Để chắc chắn rằng bạn đã hiểu rõ về đại từ phản thân trong tiếng Anh, bài viết dưới đây timhieulichsuquancaugiay.edu.vn sẽ cung cấp cho bạn hơn 100 bài tập đại từ phản thân kèm đáp án. Các bài tập được biên soạn dưới nhiều hình thức và cấp độ khác nhau. Hi vọng các bạn sẽ sử dụng thành thạo các đại từ này, hãy cùng timhieulichsuquancaugiay.edu.vn chinh phục bài tập đại từ phản thân nhé!
- Top 10+ app luyện nói tiếng Anh theo chủ đề “học vui – dễ hiểu”
- Bé học bài thơ: Có chuyện này tiếng Việt lớp 2 sách Cánh diều
- Đàn ông tiếng Anh là gì? Cách phát âm và từ vựng liên quan đến đàn ông trong tiếng Anh
- Biện pháp tu từ nói quá: Sức mạnh của nghệ thuật tả trí trong văn học!
- Công thức tính diện tích hình vuông là gì? Bài tập và bí quyết thực hành hiệu quả
Ôn lại lý thuyết về đại từ phản thân
Đại từ phản thân trong tiếng Anh là đại từ phản thân, những đại từ này được dùng làm đại từ trong câu. Nó thể hiện chủ thể vừa cho vừa nhận hành động. Nói cách khác, chủ ngữ và tân ngữ của câu đều đề cập đến cùng một người.
Đại từ phản thân bao gồm:
Tôi -> bản thân tôi
Bạn -> chính bạn
Anh ấy -> chính anh ấy
Cô ấy -> chính mình
Nó -> chính nó
Chúng tôi -> chính chúng tôi
Bạn -> chính bạn
Họ -> chính họ
Ví dụ:
Sarah đã mua cho mình một chiếc ô tô mới. (Sarah đã mua cho cô ấy một chiếc ô tô mới)
-> mình = Sarah -> là chủ ngữ tương tự trong câu
Xem thêm: Toàn bộ kiến thức về đại từ phản thân bạn cần biết
Hơn 100 bài tập về đại từ phản thân được chọn lọc
Bài 1: Điền đại từ phản thân thích hợp vào mỗi câu dưới đây
chính cô ấy anh ấy chính tôi tôi chính chúng tôi sở hữu chúng tôi chính chúng tôi
|
1. Cô ấy không nên đổ lỗi cho __________ về những gì đã xảy ra. Đó không phải lỗi của cô ấy.
2. Anh ấy phải chuẩn bị mọi thứ cho __________ của mình.
3. Bạn có thể giới thiệu __________ với người bạn mới của mình không? Tôi muốn gặp anh ấy.
4. Bạn nên xấu hổ vì __________. Những gì bạn đã làm là rất sai lầm.
5. Đừng lo lắng cho chúng tôi. Chúng tôi có thể chăm sóc __________.
6. Làm ơn đừng làm tổn thương __________. Anh ấy không làm gì sai cả.
7. Anh ấy sẽ bị tổn thương __________ nếu anh ấy không chú ý hơn.
8. Tên cô ấy là Alisha, nhưng chúng tôi gọi __________ Ali.
9. Tôi đã dạy __________ chơi ghi-ta chỉ bằng cách xem video hướng dẫn.
10. Bạn sẽ thấy __________ ở sự kiện tiếp theo. Chúng tôi sẽ ở đó.
11. Alan đã làm món ăn này __________.
12. Laura đã gửi email __________.
13. Chúng ta sẽ không dễ dàng cãi vã giữa __________ và quên đi mục tiêu chung của chúng ta.
14. Sara, bạn viết bài thơ này __________ phải không?
15. Vâng, tôi đã gọi cô ấy là __________.
16. Anh ấy cắt __________ bằng con dao trong khi đang mài nó.
17. Máy tính của tôi thường xuyên bị treo và tắt bởi __________.
18. Cô ấy thường nói chuyện với __________ khi cô ấy buồn
19. John và Alan, tôi sẽ không làm bài tập về nhà cho bạn đâu. Bạn phải làm điều đó __________.
20. Học sinh ồn ào quá. Ngay cả Nancy và Leila cũng gây ồn ào __________.
21. Trẻ có cư xử __________ không?
22. Tôi nhìn thấy __________ trong gương.
Trả lời
1. bản thân cô ấy
2. sở hữu
3. tôi
4. chính bạn
5. chính chúng ta
6. anh ấy
7. bản thân
8.cô ấy
9. bản thân tôi
10.us
11. chính mình
12. cô ấy
13. chính chúng ta
14. chính bạn
15. bản thân tôi
16. chính mình
17. chính nó
18. cô ấy
19. chính bạn
20. bản thân
21. chính họ
22. bản thân tôi
Bài 2: Điền đại từ phản thân thích hợp vào ô trống trong câu
(chính mình/chính mình/chính mình/bản thân mình/chính chúng ta/chính họ/chính mình/chính chúng ta)
1. Cô ấy rót __________ một ít trà.
2. Chúng tôi đã mua __________ một chiếc xe tải.
3. Bạn phải đi qua __________.
4. Peter đã xây __________ một túp lều.
5. Bạn đã vẽ nó __________ phải không?
6. Tôi mang theo chiếc hộp này __________.
7. Alan tự hào về __________.
8. Ngọn lửa đã tắt lúc __________.
9. Họ đã nấu nó
10. Fiona sống ở đó bởi __________.
11. Tôi phải chăm sóc __________.
12. Hãy kể cho tôi nghe về __________.
13. Jane cắt __________ bằng dao.
14. Con mèo đang liếm __________.
15. Hãy làm việc này __________.
16. Anh ấy đi cắm trại vào lúc __________.
17. Họ sẽ hoàn thành nó __________.
18. Pha __________ cà phê.
19. Đài tắt__________.
20. John dọn giường __________.
21. Tôi phải giải quyết nó __________.
22. Andy xin phép __________.
23. Chúng ta có thể bảo vệ __________.
24. Bạn có thể làm được __________.
25. Cửa khóa bằng __________.
26. Cô ấy thường nói chuyện với __________.
27. Con ngựa của tôi đã về nhà __________.
28. Bạn có thích __________ không?
29. Tôi xấu hổ vì __________.
30. Họ đã tìm thấy nó __________.
Trả lời
1. bản thân cô ấy
|
2. chính chúng ta
|
3. chính bạn
|
4. bản thân
|
5. chính mình
|
6. bản thân tôi
|
7. bản thân
|
8. chính nó
|
9. chính họ
|
10. bản thân cô ấy
|
11. bản thân tôi
|
12. chính bạn
|
13. bản thân cô ấy
|
14. chính nó
|
15. chính chúng ta
|
16. chính mình
|
17. chính họ
|
18. chính bạn |
19. chính nó
|
20. chính mình
|
21. bản thân tôi
|
22. chính mình
|
23. chính chúng ta
|
24. bản thân tôi
|
25. chính nó
|
26. cô ấy
|
27. chính nó
|
28. chính bạn
|
29. bản thân tôi
|
30. chính họ |
Bài 3: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
1. Tôi đau _________ khi chơi bóng đá.
A. tôi
B. bản thân tôi
2. Cô ấy làm tổn thương _________.
A.him
B.tự
3. Tôi cắt _________ cạo râu.
A. tôi
B. bản thân tôi
4. Bạn có phiền nếu bây giờ tôi đưa _________ về nhà không?
A. tôi
B. bản thân tôi
5. Tôi đã giúp _________ một số đồ ăn.
A. tôi
B. bản thân tôi
6. Tôi muốn làm điều đó _________.
A. tôiB. bản thân tôi
7. Anh ấy ốm đến nỗi không thể mặc quần áo _________.
A. anh ấy
B.tự
8. Cô ấy đã _________ để sắp xếp mọi thứ.
A.her
B. bản thân cô ấy
9. Quyết định này có hiệu lực trước _________.
A. tôi B. chính tôi
10. Anh ấy đã giúp _________ làm việc đó.A. tôi B. chính tôi
11. Đó là bữa tiệc _________.
A. của tôi B. của tôi
12. Anh ấy làm tổn thương _________.
A. của anh ấy
B.tự
13. Cô ấy đã làm được _________.
A. của cô ấy
B. bản thân cô ấy
14. Anh ấy lấy nó từ phòng _________.
A.my
B. bản thân tôi
C. Hoặc có thể được sử dụng ở đây.
15. Tôi không tin câu chuyện _________.
A.her
B. của cô ấy
16. Tôi đã tận mắt nhìn thấy _________.
A.my
B. của tôi
C. bản thân tôi
17. Không ai giúp chúng tôi nên chúng tôi phải làm điều đó _________.
A.us
B. chính chúng ta
C. chính chúng ta
18. Ai đó đã lấy nó khi _________ đang ngủ.
A. chính chúng ta
B.chúng tôi
19. Anh ấy sẽ phải làm điều đó _________.
A. anh ấy
B.tự
20. Đó không phải là vấn đề _________.
A.của chúng tôi
B.ours
21. Tôi không nghĩ đó là_________.
A. của tôi
B.my
C. bản thân tôi
22. Hãy cẩn thận nếu không bạn sẽ bị thương _________!
A. chính mình
B. chính bạn
C. Hoặc có thể được sử dụng ở đây.
23. Nó___________ không phải của tôi.
A.her
B. của cô ấy
Xem thêm : [Tổng hợp] 100+ Tên các đồ vật, con vật, thực vật bắt đầu bằng chữ C
C. bản thân
24. Cô ấy đã không làm _________ tốt nhất.
A.her
B. của cô ấy
Xem thêm : [Tổng hợp] 100+ Tên các đồ vật, con vật, thực vật bắt đầu bằng chữ C
C. bản thân
Trả lời
1. B
|
2. A
|
3. B
|
4. B
|
5. B
|
6. B
|
7. B
|
8. B
|
9. Một
|
10. A
|
11. A
|
12. B
|
13. B
|
14. Một
|
15. Một
|
16. Một
|
17. C
|
18. B
|
19. B
|
20. Một
|
21. Một
|
22. C
|
23. B
|
24. Một
|
Bài 4: Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống trong các câu sau
(một số câu có thể để trống)
1. Tôi không nhớ ___________ tôi đã để chìa khóa ở đâu. (bản thân tôi, lẫn nhau)
2. Hai người bạn luôn giúp ___________ làm bài tập về nhà. (bản thân họ, lẫn nhau)
3. Bạn có cảm thấy ___________ tốt hơn chút nào không? (chính mình, lẫn nhau)
4. Tôi bị thương ___________ khi cố trèo lên cái cây đó. (bản thân tôi, lẫn nhau)
5. Peter và Kelly cần tin tưởng ___________. (bản thân họ, lẫn nhau)
6. Chúng tôi ngồi cạnh ___________. (chính chúng ta, lẫn nhau)
7. Mèo đi tắm rửa ___________ sau bữa ăn. (chính nó, lẫn nhau)
8. Cô ấy không thể tưởng tượng được ___________ sống ở một đất nước khác. (bản thân mình, lẫn nhau)
9. William và David đã làm việc với ___________ được 10 năm. (bản thân họ, lẫn nhau)
10. Hãy cẩn thận với con dao này, nó rất sắc. Bạn có thể cắt ___________ một cách tồi tệ. (chính mình, lẫn nhau)
11. Đừng lo lắng về cây cối. Tôi sẽ tưới nước cho họ ___________. (bởi tôi, chính tôi, tôi)
12. Tôi rất mong được bạn ghé thăm. Đã lâu rồi kể từ lần cuối chúng ta nhìn thấy ___________. (lẫn nhau, chính chúng ta, chúng ta)
13. Khi về đến nhà tôi muốn thư giãn ___________. Tôi nằm trên ghế sofa và xem TV. (chính tôi, tôi)
14. John thân mến, bạn phải tha thứ cho ___________ vì đã không viết thư sớm hơn. (tôi, của tôi, chính tôi)
15. Bạn có thích ___________ ở bữa tiệc tối qua không? (bạn, chính bạn)
16. Bây giờ mẹ tôi và tôi không gặp ___________ thường xuyên. (chúng ta, nhau, chính chúng ta)
17. Chúng ta phải học cách yêu ___________ trước khi có thể yêu người khác. (chính chúng ta, chúng ta, của chúng ta)
18. Cô ấy thường nói chuyện với ___________ khi cô ấy căng thẳng. (cô ấy, cô ấy, chính cô ấy)
19. Tôi sẽ giới thiệu ___________ với Erica. Tôi nghĩ bạn sẽ thích cô ấy. (chính bạn, của bạn, bạn)
20. Trong những tháng tiếp theo, Mat và tôi hiểu nhau hơn. (lẫn nhau, chúng tôi, chúng tôi)
Trả lời:
1. 0
2. nhau
3. 0
4. bản thân tôi
5. nhau
6. nhau
7. chính nó
8. 0
9. nhau
10. chính bạn
11. bản thân tôi
12. nhau
13. 0
14. tôi
15. bản thân tôi
16. nhau
17. chính chúng ta
18. cô ấy
19. bạn
20. nhau
Bài 5: Hoàn thành các câu sau sử dụng đại từ phản thân (nếu cần) với động từ cho sẵn
tập trung, phòng thủ, làm khô, cảm nhận, gặp gỡ, thư giãn, rửa sạch
|
1. Hôm qua tôi không được khỏe lắm nhưng hôm nay tôi …. khá hơn nhiều.
2. Cô ấy trèo ra khỏi bể bơi và ……………….. với một chiếc khăn tắm.
3. Tôi đã cố gắng học nhưng không thể………..
4. Nếu ai đó tấn công bạn, bạn cần có khả năng ………………..
5. Tối nay tôi sẽ đi chơi với Chris. Chúng tôi …. có mặt tại nhà ga lúc 7:30
6. Bạn luôn vội vã. Tại sao bạn không ngồi xuống và ….?
7. Không có nước nên chúng tôi không thể ………………..
Trả lời:
1. cảm nhận
2. Lau khô người bằng tháp
3. tập trung bản thân
4. tự vệ
5. cuộc họp
6. thư giãn
7. tắm rửa sạch sẽ
Trên đây đều là những bài tập về đại từ phản thân rất hữu ích để các bạn luyện tập. Để tìm hiểu thêm về các từ trong tiếng Anh, hãy tìm hiểu thêm trong chuyên mục Học tiếng Anh của timhieulichsuquancaugiay.edu.vn. Khỉ cảm ơn bạn đã đọc bài viết này.
Nguồn: https://timhieulichsuquancaugiay.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)